TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

che lên

che lên

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Phủ lên

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đắp lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đậy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bọc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trùm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

che lên

overlay

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

Đức

che lên

bedecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

decken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zudecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verdecken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Ladenbesitzer kurbeln ihre Markisen hoch und holen die Fahrräder hervor. Aus einem Fenster oben Im zweiten Stock eines Hauses ruft eine Mutter ihrer Tochter zu, sie solle endlich heimkommen und das Abendbrot richten.

Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu.T Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Shopkeepers are dropping their awnings and getting out their bicycles. From a second-floor window, a mother calls to her daughter to come home and prepare dinner.

Các chủ tiệm kéo tâm bạt che lên, bày xe đạp ra trước cửa hiệu. Từ một khung cửa sổ trên tầng hai một bà mẹ gọi con gái, rằng đã đến lúc cô phỉa về thôi để còn chuẩn bị bữa ăn chiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Leichnam mit einem Tuch bedecken

dùng một tắm khăn phủ thi hài

sie bedeckte ihr Gesicht mit den Händen

nàng lấy hai bàn tay che mặt

den Tisch mit einem Tuch bedecken

trải bàn bằng một cái khăn

sich bedeckt halten

(nghĩa bóng) không tỏ thái độ gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bedecken /(sw. V.; hat)/

phủ lên; che lên; đắp lên; đậy; bọc; trùm; mạ; lợp [mit + Dat : với/bằng ];

dùng một tắm khăn phủ thi hài : den Leichnam mit einem Tuch bedecken nàng lấy hai bàn tay che mặt : sie bedeckte ihr Gesicht mit den Händen trải bàn bằng một cái khăn : den Tisch mit einem Tuch bedecken (nghĩa bóng) không tỏ thái độ gì. : sich bedeckt halten

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

overlay

Phủ lên, che lên

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

che lên

decken vt, bedecken vt, zudecken vt, verdecken vt