hüllen /(sw. V.; hat) (geh.)/
choàng lên;
phủ lên;
belegen /(sw. V.; hat)/
lát;
trải;
phủ lên;
lát nền nhà bằng gạch vuông : den Fußboden mit Fliesen belegen kẹp bánh mì với xúc xích : Brote mit Wurst belegen bánh mì cặp thịt : belegte Brötchen một giọng nói khàn khàn. : eine belegte Stimme
beschichten /(sw. V.; hat) (Technik)/
phủ lên;
tráng lên một lớp mỏng;
phủ một lớp sơn lên các bộ phận bằng kim loại. : Metallteile mit Lack beschichten
bestreuen /(sw. V.; hat)/
rải lên;
rắc lên;
phủ lên;
rắc đường lên bánh-, mit Sand bestreute Wege: con đường được rải cát. : den Kuchen mit Zucker bestreuen
Uberdecken /(sw. V.; hat) (ugs.)/
phủ lên;
che;
đậy;
đắp lên 2;
überkrusten /(sw. V.; hat)/
(Gastr ) rắc lên;
rải lên;
phủ lên;
muối rắc đầy trên mặt đất. : das Salz hatte den Boden überkrustet
auslegen /(sw. V.; hat)/
trải lên;
phủ lên;
choàng bên ngoài (bedecken, auskleiden);
überlebenstraining /das/
trùm lên;
khoác lên;
phủ lên;
đắp lên;
tôi đã đắp thềm một cái chăn lên mình con bé. : ich habe ihr noch eine Decke übergelegt
decken /(sw. V.; hat)/
phủ lên;
đậy lên;
trùm lên;
trải lên;
căng lên (breiten, legen);
nó lẩy tay che mắt lại. : er deckte die Hand über die Augen
auskleiden /(sw. V.; hat)/
trải lên;
phủ lên;
dán lên;
ốp lên bề mặt bên trong (ausschlagen, auspolstern, aus- legen);
ốp mặt trong lò sưởi bằng gạch chịu lửa. : der Ofen ist mit feuerfesten Steinen ausgekleidet
überstreu /en (sw. V.; hat)/
rắc lên;
rải lên;
phủ lên;
phủ đầy;
rắc đầy;
rải đầy;
bedecken /(sw. V.; hat)/
phủ lên;
che lên;
đắp lên;
đậy;
bọc;
trùm;
mạ;
lợp [mit + Dat : với/bằng ];
dùng một tắm khăn phủ thi hài : den Leichnam mit einem Tuch bedecken nàng lấy hai bàn tay che mặt : sie bedeckte ihr Gesicht mit den Händen trải bàn bằng một cái khăn : den Tisch mit einem Tuch bedecken (nghĩa bóng) không tỏ thái độ gì. : sich bedeckt halten