auslegen /(sw. V.; hat)/
bày ra;
bày hàng;
trưng bày (hinlegen, ausbreiten);
Waren im Schaufenster auslegen : trưng bày hàng hóa trong tủ kinh phía trước
auslegen /(sw. V.; hat)/
móc mồi;
đặt lưới;
giăng bẫy;
gài;
đặt (hinlegen);
auslegen /(sw. V.; hat)/
chôn dưới đất;
gieo hạt trồng cây (setzen);
auslegen /(sw. V.; hat)/
(Technik) lắp;
đặt;
Kabel auslegen : đặt cáp.
auslegen /(sw. V.; hat)/
trải lên;
phủ lên;
choàng bên ngoài (bedecken, auskleiden);
auslegen /(sw. V.; hat)/
khảm;
cẩn để trang trí;
auslegen /(sw. V.; hat)/
tạm xuất tiền;
tạm ứng tiền;
đưa tiền ra;
auslegen /(sw. V.; hat)/
giải thích;
giải nghĩa;
có nghĩa là;
ngụ ý (interpretieren, [ausjdeuten);
auslegen /(sw. V.; hat)/
(Technik) được thiết kế;
theo công suất thiết kế (einrichten, konstruieren);
der Motor ist für 180 km/h Höchstgeschwindigkeit ausgelegt : động cơ xe được thiết kế với tốc độ cao nhối, là 180 kmlgiờ. 1
auslegen /(sw. V.; hat)/
(landsch ) béo lên;
mập lên;
tăng ký (dicker werden);
er hat zu sehr ausgelegt : ông ta béo ra nhiều quá.