TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dĩa

dĩa

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phuốc sét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tách đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chia đôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân nhánh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nạng pháo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dĩa pháo binh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tua .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dĩa .

dĩa .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái dĩa

cái dĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cái nĩa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

dĩa

fork

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

dĩa

Gabel

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
dĩa .

Tellervoll

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
cái dĩa

Teller

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gabel

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nägel, Schrauben, Platten

Đinh, ốc, dĩa

Agarplatten werden besonders häufig eingesetzt.

Dĩa agar được sử dụng thường xuyên.

Für eine genomische Bank des Menschen müssten ausplattiert werden:

Với ngân hàng gen người thì số dĩa agar cần thiết sẽ là:

Agarplatten werden u.a. für folgende Anwendungen eingesetzt:

Ngoài những mục tiêu khác, dĩa agar còn được sử dụng cho các ứng dụng sau:

Meist sind mehrere Agarplatten bzw. Petrischalen als sterile Fertigplatten gemeinsam in einer Kunststoffumhüllung verpackt.

Thông thường là nhiều nền Agar hoặc dĩa Petri vô trùng được gói chung trong bọc nhựa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein tiefer Teller

một cái dĩa sâu lòng

vier Teller Suppe

bốn đĩa xúp.

er isst mit der fünfzm- kigen Gabel

(đùa) nó ăn bằng cái nĩa năm nhánh (bằng năm ngón tay, ăn bốc).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mit der fünzin/eigen Gabel éssen

(đùa) ăn bằng tay, ăn bóc; 2. [cái] nạng (gảy rơm); 3. [sự] phân đôi, tách đôi, chia đôi, phân nhánh; 4. (quân sự, cò) nạng pháo, dĩa pháo binh;

eine Gabel bilden

(quân sự) kẹp mục tiêu vào nạng pháo;

in die Gabel ziehen

(cò) uy hiếp bằng pháo; 5. (thực vật) vòi, tua (ỏ nho).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Teller /[’telor], der; -s, -/

cái dĩa;

một cái dĩa sâu lòng : ein tiefer Teller bốn đĩa xúp. : vier Teller Suppe

Gabel /['ga:bal], die; -, -n/

cái nĩa; cái dĩa (để xiên thức ăn);

(đùa) nó ăn bằng cái nĩa năm nhánh (bằng năm ngón tay, ăn bốc). : er isst mit der fünfzm- kigen Gabel

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tellervoll /m/

dĩa (lượng chứa).

Gabel /f =, -n/

1. [cái] nĩa, dĩa, phuốc sét; mit der fünzin/eigen Gabel éssen (đùa) ăn bằng tay, ăn bóc; 2. [cái] nạng (gảy rơm); 3. [sự] phân đôi, tách đôi, chia đôi, phân nhánh; 4. (quân sự, cò) nạng pháo, dĩa pháo binh; eine Gabel bilden (quân sự) kẹp mục tiêu vào nạng pháo; in die Gabel ziehen (cò) uy hiếp bằng pháo; 5. (thực vật) vòi, tua (ỏ nho).

Từ điển tiếng việt

dĩa

- 1 dt. Dụng cụ hình giống chiếc thìa nhưng có răng, còn gọi là nỉa, dùng để lấy thức ăn trong bữa ăn cơm tây, thường làm bằng thép không gỉ hay bằng bạc.< br> - 2 dt., đphg Đĩa: đơm đầy dĩa xôi.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Gabel

[EN] fork

[VI] dĩa