Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
cái nĩa;
cái dĩa (để xiên thức ăn);
er isst mit der fünfzm- kigen Gabel : (đùa) nó ăn bằng cái nĩa năm nhánh (bằng năm ngón tay, ăn bốc).
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
cái chĩa dùng để gảy rơm (Heugabel, Mistgabel);
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
chỗ ngã ba (đường, sông );
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
giá để ống nghe của điện thoại (Telefon gabel);
sie hängte den Hörer in die Gabel : cô gác điện thoại lên giá.
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
cái phuộc;
cái gấp xe đạp (Fahrradgabel);
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
dạng ngắn gọn của danh từ Astgabel (chạc cây, nạng cây);
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
bộ càng xe;
gọng xe (Gabeldeichsel);
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
(Jägerspr ) gạc;
sừng (hươu, nai);
Gabel /['ga:bal], die; -, -n/
(Schach) sự tấn công một lúc hai quân của đô' i phương;