TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

dẫn xuất

dẫn xuất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tập dẫn xuất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dẫn chất

 
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

xuất phát từ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Anh

dẫn xuất

derivative

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

 derivation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

DERIVED

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

DERIVED SET

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 DERIVED

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Derive

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

dẫn xuất

Ableitung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Derivat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ableiten

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Pháp

dẫn xuất

Dérivation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Verwendet werden handelsübliche Mittel, die Aldehyde und Phenolderivate enthalten (Seite 113).

Thường được sử dụng là các loại thuốc trên thị trường, bao gồm các chất aldehyde và các dẫn xuất phenol (trang 113).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Einheit 1 N/m2 oder 1 Pa leitet sich direkt aus der Formel ab.

Đơn vị 1 N/m2 hoặc 1 Pa được dẫn xuất trực tiếp từ công thức.

Die Einheit leitet sich direkt aus der Formel ab, allerdings verwendet man nur für gasförmige Stoffe die direkt abgeleitete Einheit 1 kg/m3, für flüssige und feste Körper dagegen 1 kg/dm3 oder 1 g/cm3.

Đơn vị dẫn xuất trực tiếp từ công thức, tuy nhiên ta chỉ dùng đơn vị dẫn xuất trực tiếp 1 kg/ m3 cho chất khí, ngược lại cho vật thể' lỏng và rắn là 1 kg/dm3 hoặc 1 g/cm3.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Selektive Hydrierung von Nitrosaminen (z. B. zu Hydrazinderivaten)

Hydro hóa chọn lọc nitrosamin (t.d. thành các dẫn xuất hydrazin)

Nahezu alle Verbindungen, z. B. Aldehyde, Ester, Ketone, Kohlenstoffdisulfid, Säuren (auch Fettsäuren), Säurederivate, Trichlormethan

Hầu hết mọi hợp chất, t.d. các aldehyd, ester, keton, carbon disulfid, các acid (kể cả acid béo) và dẫn xuất acid, trichloromethan

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dẫn xuất,xuất phát từ

[DE] Ableiten

[EN] Derive

[VI] dẫn xuất, xuất phát từ

Thuật ngữ hóa học Anh-Việt

derivative

dẫn xuất, dẫn chất

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Derivat /[deri'va:t], das; -[e]s, -e/

(Chemie) dẫn xuất;

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Dẫn xuất

[DE] Ableitung (chemische)

[EN] derivative (chemical)

[FR] Dérivation (chimique)

[VI] Dẫn xuất (hóa học)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 derivation

dẫn xuất

DERIVED,DERIVED SET

dẫn xuất, tập dẫn xuất

 DERIVED,DERIVED SET /toán & tin/

dẫn xuất, tập dẫn xuất