Việt
dẫn xuất
tập dẫn xuất
dẫn chất
xuất phát từ
Anh
derivative
derivation
DERIVED
DERIVED SET
Derive
Đức
Ableitung
Derivat
Ableiten
Pháp
Dérivation
Verwendet werden handelsübliche Mittel, die Aldehyde und Phenolderivate enthalten (Seite 113).
Thường được sử dụng là các loại thuốc trên thị trường, bao gồm các chất aldehyde và các dẫn xuất phenol (trang 113).
Die Einheit 1 N/m2 oder 1 Pa leitet sich direkt aus der Formel ab.
Đơn vị 1 N/m2 hoặc 1 Pa được dẫn xuất trực tiếp từ công thức.
Die Einheit leitet sich direkt aus der Formel ab, allerdings verwendet man nur für gasförmige Stoffe die direkt abgeleitete Einheit 1 kg/m3, für flüssige und feste Körper dagegen 1 kg/dm3 oder 1 g/cm3.
Đơn vị dẫn xuất trực tiếp từ công thức, tuy nhiên ta chỉ dùng đơn vị dẫn xuất trực tiếp 1 kg/ m3 cho chất khí, ngược lại cho vật thể' lỏng và rắn là 1 kg/dm3 hoặc 1 g/cm3.
Selektive Hydrierung von Nitrosaminen (z. B. zu Hydrazinderivaten)
Hydro hóa chọn lọc nitrosamin (t.d. thành các dẫn xuất hydrazin)
Nahezu alle Verbindungen, z. B. Aldehyde, Ester, Ketone, Kohlenstoffdisulfid, Säuren (auch Fettsäuren), Säurederivate, Trichlormethan
Hầu hết mọi hợp chất, t.d. các aldehyd, ester, keton, carbon disulfid, các acid (kể cả acid béo) và dẫn xuất acid, trichloromethan
dẫn xuất,xuất phát từ
[DE] Ableiten
[EN] Derive
[VI] dẫn xuất, xuất phát từ
dẫn xuất, dẫn chất
Derivat /[deri'va:t], das; -[e]s, -e/
(Chemie) dẫn xuất;
Dẫn xuất
[DE] Ableitung (chemische)
[EN] derivative (chemical)
[FR] Dérivation (chimique)
[VI] Dẫn xuất (hóa học)
DERIVED,DERIVED SET
dẫn xuất, tập dẫn xuất
DERIVED,DERIVED SET /toán & tin/