Việt
xuất phát từ
dẫn xuất
tiến lên
bắt nguồn từ
có nguyên nhân từ
từ đó phát triển lên
căn cú vào
dựa trên
nhân dịp gì
nhân cái gì.
Anh
derive
Derive
Proceed
Đức
Ableiten
Vorgehen
herschreiben
auseinander
an etw. anknüpfend
Nichts könnte universal und dabei nicht göttlichen Ursprungs sein.
Không có gì thuộc về vũ trụ mà lại không xuất phát từ Thượng đế.
Nothing could be universal and not be divine.
Die Elastokinematik der Achsen ergibt sich durch die Lagerung.
Động học đàn hồi của cầu xe xuất phát từ các ổ đỡ.
wenn sie ein GVO sind oder daraus bestehen,
nếu là sinh vật GMO hay xuất phát từ sinh vật GMO
Hind III steht beispielsweise für Haemophilus influenzae Stamm D Nuklease 3 (III).
Thí dụ Hind III xuất phát từ Haemophilus influenzaedòng D nuclease 3 (III).
Formeln auseinander ableiten
suy luận từ công thức này ra công thức khác.
xuất phát từ, căn cú vào, dựa trên, nhân dịp gì, nhân cái gì.
herschreiben /(st. V.; hat)/
xuất phát từ; có nguyên nhân từ;
auseinander /(Adv .)/
từ đó phát triển lên; xuất phát từ;
suy luận từ công thức này ra công thức khác. : Formeln auseinander ableiten
dẫn xuất,xuất phát từ
[DE] Ableiten
[EN] Derive
[VI] dẫn xuất, xuất phát từ
tiến lên,bắt nguồn từ,xuất phát từ
[DE] Vorgehen
[EN] Proceed
[VI] tiến lên, bắt nguồn từ, xuất phát từ
derive /toán & tin/