TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

xuất phát từ

xuất phát từ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dẫn xuất

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

tiến lên

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

bắt nguồn từ

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

có nguyên nhân từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ đó phát triển lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

căn cú vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dựa trên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân dịp gì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhân cái gì.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

xuất phát từ

 derive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Derive

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Proceed

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Đức

xuất phát từ

Ableiten

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

Vorgehen

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

herschreiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

auseinander

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

an etw. anknüpfend

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Nichts könnte universal und dabei nicht göttlichen Ursprungs sein.

Không có gì thuộc về vũ trụ mà lại không xuất phát từ Thượng đế.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Nothing could be universal and not be divine.

Không có gì thuộc về vũ trụ mà lại không xuất phát từ Thượng đế.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Elastokinematik der Achsen ergibt sich durch die Lagerung.

Động học đàn hồi của cầu xe xuất phát từ các ổ đỡ.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

wenn sie ein GVO sind oder daraus bestehen,

nếu là sinh vật GMO hay xuất phát từ sinh vật GMO

Hind III steht beispielsweise für Haemophilus influenzae Stamm D Nuklease 3 (III).

Thí dụ Hind III xuất phát từ Haemophilus influenzaedòng D nuclease 3 (III).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Formeln auseinander ableiten

suy luận từ công thức này ra công thức khác.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

an etw. anknüpfend

xuất phát từ, căn cú vào, dựa trên, nhân dịp gì, nhân cái gì.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

herschreiben /(st. V.; hat)/

xuất phát từ; có nguyên nhân từ;

auseinander /(Adv .)/

từ đó phát triển lên; xuất phát từ;

suy luận từ công thức này ra công thức khác. : Formeln auseinander ableiten

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

dẫn xuất,xuất phát từ

[DE] Ableiten

[EN] Derive

[VI] dẫn xuất, xuất phát từ

tiến lên,bắt nguồn từ,xuất phát từ

[DE] Vorgehen

[EN] Proceed

[VI] tiến lên, bắt nguồn từ, xuất phát từ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 derive /toán & tin/

xuất phát từ