Việt
giống hệt
đồng nhất
tương đồng
dấu vết
vết hằn
bản đúc
mô phông
sao chép
giông như đúc
diễn viên dự bị.
Đức
identisch
auf ein Haar
vollkommen gleich
haargenau
aufs Haar
wesensgleich
Abklatsch
Und während er spielt, steht ein anderer, identischer Mann in der Mitte eines Zimmers und spielt auf seiner Geige.
Trong lúc anh chơi đàn thì một người khác, giống hệt anh, đứng giữa phòng kéo cây đàn của y.
And as he plays, another man, identical, stands in the middle of a room and plays his violin.
Ihr innerer Aufbau ist identisch mit dem Aufbau der LIN-Busknoten.
Cấu trúc bên trong giống hệt cấu trúc của nút mạng trong mạng LIN.
Das IgG-Molekül ist ein Glykoprotein mit einer symmetrischen Y-förmigen Struktur. Es besteht aus zwei identischen leichten (L) und zwei identischen schweren Proteinketten (H).
Phân tử IgG là một glycoprotein với một cấu trúc đối xứng hình Y, bao gồm hai chuỗi nhẹ giống hệt nhau (L) và hai chuỗi protein nặng giống hệt nhau (H).
Beim Klonen entstehen identische Organismen und nicht nur einzelne Moleküle.
Nhân bản vô tính tạo ra các sinh vật giống hệt nhau, không chỉ là mỗi phân tử.
Abklatsch /m -es, -e/
1. dấu vết, vết hằn; bản sao; tờ in, bản in; 2. (ấn loát) bản đúc; 3. (nghĩa bóng) [sự] mô phông, sao chép, giống hệt, giông như đúc; 4. (sân khấu) diễn viên dự bị.
wesensgleich /(Adj.)/
đồng nhất; giống hệt; tương đồng;
identisch (a), auf ein Haar, vollkommen gleich (a), haargenau (a), aufs Haar, (genau); dứa trẻ này giống hệt bố nó dieses Kind ist seinem Vater wie aus dem Gesicht geschnitten