Bogen /[’bo:gan], der; -s, -, südd., österr. auch/
vòng cung;
đường cung;
hình cung;
đường cong;
đường vòng;
chỗ ngoặt;
chỗ rẽ (gebogene Linie, Biegung);
nước phun cao khỏi đường ống thành một vòng cung : das Wasser spritzt in hohem Bogen aus dem Rohr chiếc cầu tạo thành một vòng cung thanh nhã bắc ngang thung lũng-, er ist im hohen Bogen hinausgeflogen, hinausge worfen worden (ugs.): hắn đã bị sa thải ngay lập tức : die Brücke spannt sich in einem eleganten Bogen über das Tal . cô' tránh mặt ai, cố né tránh việc gì : einen [großen] Bogen um jmdn., etw. machen (ugs.) làm ra vẻ quan trọng, huênh hoang, vênh váo : große Bogen spucken (ugs.) biết phải làm (việc gì) như thố nào, biết cách làm. : den Bogen herausha- ben/spitzhaben (ugs.)
geschwungen /(Adj.)/
hình vòng cung;
hình cung (bogenförmig, gebogen);