TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hấp hơi

hấp hơi

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chưng cách thủy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngột ngạt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khó thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nặng nề

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngạt hơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghẹt thỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oi bức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

oi ả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir ist sehr ~

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi bị mất tinh thần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi đau nhói ỏ tim

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hấp hơi

muffig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

drückend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

schwül

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

>

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dunsten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beklommen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mir ist sehr beklommen

1. tôi bị mất tinh thần; 2. tôi đau nhói ỏ tim;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

beklommen /a/

1. ngột ngạt, khó thỏ, nặng nề, hấp hơi, ngạt hơi, nghẹt thỏ, oi, oi bức, oi ả; 2. mir ist sehr beklommen 1. tôi bị mất tinh thần; 2. tôi đau nhói ỏ tim; ein -es Gesicht vẻ mặt lo âu (băn khoăn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dunsten /[’dYnstan] (sw. V.; hat)/

(Speisen) hấp; đồ; chưng cách thủy; hấp hơi (dämpfen);

Từ điển tiếng việt

hấp hơi

- đgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hấp hơi

muffig (a), drückend (heiß) (a), schwül (a); > sự hấp hơi Erhitzung f, leichtes Gären n'