TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hiệu năng

Hiệu năng

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiệu suất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiệu quả hoạt động.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

hiệu quả

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Hiệu lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tác dụng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công năng.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Năng lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khả năng chuyên môn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

năng suất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hữu hiệu tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tiềm năng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

lực lượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sức mạnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiềm lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền lực

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền uy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quyền thế

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

công hiệu.<BR>active ~ Tiềm năng chủ động <BR>obediential ~ Tiềm năng phục tùng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

khả năng vâng phục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

hiệu năng

Performance

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

efficacy

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

efficiency

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

potency

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

hiệu năng

Efficiency

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v geringem Fading

Ít giảm hiệu năng do nhiệt

v Neigung zum Fading

Dễ dẫn đến suy giảm hiệu năng

v Geringe Neigung zum Fading.

Ít có khuynh hướng suy giảm hiệu năng.

UHP steht für Ultra High Performance.

UHP là chữ viết tắt của “hiệu năng cực cao” (Ultra High Performance).

Die Bremsen sprechen gleichmäßig an, die Fadinggefahr ist gering.

Phanh đáp ứng đồng đều và nguy cơ suy giảm hiệu năng thấp.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

efficacy

Hiệu lực, công hiệu, tác dụng, hiệu năng, công năng.

efficiency

Năng lực, khả năng chuyên môn, hiệu năng, năng suất, hiệu suất, hữu hiệu tính

potency

Tiềm năng, năng lực, lực lượng, sức mạnh, tiềm lực, quyền lực, quyền uy, quyền thế, hiệu lực, hiệu năng, công hiệu.< BR> active ~ Tiềm năng chủ động [khả năng phát sinh hoạt động]< BR> obediential ~ Tiềm năng phục tùng, khả năng vâng phục [năng lực thiên tính

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Efficiency /[i'fijansi], die; -/

hiệu quả; hiệu năng; hiệu suất;

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Performance

[VI] (n) Hiệu năng, hiệu quả hoạt động.

[EN] Environmental, economic, financial ~ : Hiệu quả hoạt động về môi trường, kinh tế, tài chính.

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Performance

Hiệu năng