TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

không có tác dụng

không có tác dụng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không hoạt tính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vô ích

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có khả năng hoạt động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tác dụng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không xảy ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không diễn ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thâ't bại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

không có tác dụng

 inoperative

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

không có tác dụng

inaktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unwirksam

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

aktionsunfähig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verpuffen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In verbundenen Gefäßen steht eine Flüssigkeit, unabhängig von Form und Anzahl der Gefäße, überall gleich hoch, sofern keine Kapillarwirkung eintritt.

Trong những bình thông nhau độ cao của chất lỏng luôn luôn bằng nhau, bất chấp số lượng và hình thể của bình, nếu không có tác dụng mao dẫn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Es wirkt kein Arbeitsdruck; der Ringkolben wird durch die Tellerfeder zurückgedrückt.

Không có tác dụng của áp suất làm việc; piston hình khuyên được đẩy lùi bởi lò xo đĩa.

Der Inertgasanteil wird bei der Verbrennung erhitzt ohne die Verbrennung zu unterstützen.

Thành phần khí thải có tác dụng như khí trơ, được nung nóng nhưng không có tác dụng hỗ trợ gì cho tiến trình cháy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ein angelegtes Vakuum wirkt der Schwindung entgegen.

Chân không có tác dụng chống lại hiện tượng co rút.

Eine Coronabehandlung der Oberfläche hat im Vergleich zu einer Flammbehandlung nicht die Tiefenwirkung und hält in der Regel auch nicht so lange an.

Việc xử lý bề mặt bằng corona không có tác dụng chiều sâu và thông thường cũng kémbền hơn so với xử lý bằng ngọn lửa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

inaktiv /(Adj.)/

(Chemie, Med ) không hoạt tính; không có tác dụng;

unwirksam /(Adj )/

không có tác dụng; vô hiệu; vô ích;

aktionsunfähig /(Adj.)/

không có khả năng hoạt động; không có tác dụng;

verpuffen /(sw. V.; ist)/

không tác dụng; không xảy ra; không diễn ra (như mong muốn); thâ' t bại; không có tác dụng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 inoperative /toán & tin/

không có tác dụng