TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

làm suy giảm

làm suy giảm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm yếu dần

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

căt nguồn

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

làm cạn kiệt

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

làm cạn kiệt. Ozone ~ substances: Các chất làm suy giảm tầng ôưdôn.

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

làm suy yếu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm suy nhược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hạ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

làm suy giảm

 decay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decline

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decrease

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 weaken

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

attenuate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

deenergize

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Deplete

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Depleting

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

làm suy giảm

dämpfen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

abschwächen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

entmannen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Durch die Dämpfung der Schwingungen im Kunststoff entsteht die zum Schweißen nötige Reibungswärme.

:: Sự hấp thụ (làm suy giảm) dao động trong chất dẻo phát sinh nhiệt ma sát cần thiết để hàn.

:: Gefahr der Verschlechterung der Eigenschaften bis hin zum Ausfall bei zu langer Temperung.

:: Có nguy cơ làm suy giảm các đặc tính vật liệu hoặc trở thành phế phẩm nếu bị ủ quá lâu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

RF: fruchtbarkeitsgefährdend (Fortpflanzungsfähigkeit wird beeinträchtigt)

RF: Làm suy giảm khả năng sinh sản (khả năng sinh sản bị ảnh hưởng)

KMR-Liste bzw. CMR-Liste (Fortsetzung) (Stand: März 2007)

Danh sách các chất gây ung thư, đột biến gen và làm suy giảm khả năng sinh sản (tiếp theo)

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

FCKW verursachen allerdings den Ozonabbau.

Tuy nhiên, các chất HCFC làm suy giảm tầng ozone.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

entmannen /(sw. V.; hat)/

làm suy yếu; làm suy nhược; làm suy giảm; làm hạ (schwächen);

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Deplete

[VI] (v) Làm suy giảm, làm cạn kiệt

[EN] (e.g. To ~ natural resources: Làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên; To ~ the ozone layer: Làm suy giảm tầng ô-dôn). Montreal Convention on Substances that ~ the Ozone Layer: Công -ớc Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn.

Depleting

[VI] (adj) Làm suy giảm, làm cạn kiệt. Ozone ~ substances: Các chất làm suy giảm tầng ôưdôn.

[EN]

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

deenergize

căt nguồn (nàng lượng), làm suy giảm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dämpfen /vt/KT_GHI/

[EN] attenuate

[VI] làm suy giảm

dämpfen /vt/C_THÁI/

[EN] attenuate

[VI] làm suy giảm (đệm)

abschwächen /vt/C_THÁI/

[EN] attenuate

[VI] làm suy giảm, làm yếu dần

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 decay, decline, decrease, weaken

làm suy giảm