Herberge /ỉ =, -n/
ỉ =, lữ điếm, lữ quán, quán trọ; chỗ nghỉ đêm, nơi nghĩ đêm; nơi trú ẩn, trạm du lịch khách sạn du lịch,
Gasthof /m -(e)s, -höfe/
quán trọ, nhà trọ, nhà khách bình dân, lữ điếm; in einem Gasthof ábsteigen dùng chân đ quán trọ; sich im Gasthof aufhalten sông ỏ nhà trọ.
Gastherberge /f =, -n/
quán trọ, lữ điếm, lữ quán, quán trọ ỏ vùng núi.
Hoi /m -(e)s, Höf/
m -(e)s, Höfe 1. [cái] sân; 2. ấp, trại, xóm, chòm, dinh cơ, điền trang, thổ cư, vưòn tược, đất ỏ; weder Haus noch - haben không có mảnh đất cắm dùi; 3. triều đình, triều, nhà (vua); 4. phòng khách, lữ điếm, lữ quán, quán trọ; 5. (thiên văn) quầng, tán, hào quang; ♦ J-m den Hoi machen chăm sóc, chăm nom.