Việt
màu hồng
hồng
đỏ thắm
đỏ tươi
\ đỏ chói
đỏ rực.
đỏ ủng
đỏ hây hây
hồng hào
tươi vui
khoan khoái
phấn khỏi
hoan hỉ.
Anh
rose
pink
Đức
rosa
hochrot
FOsenfarben
rosen
rosenrot
rosig
An der Schifflaube steht ein Mann auf dem Balkon, den prüfenden Blick auf den rosafarbenen Himmel gerichtet.
Ở đường Schifflaube, một người đàn ông đứng trên ban công ngước mắt thăm dò bầu trời màu hồng nhạt.
Er wird rosarot, er wird fest, wird in der Einkaufstüte zum Lebensmittelladen gebracht, auf ein Regal gelegt, fortgenommen und in eine Kiste gepackt, zurückgebracht an den Baum mit den rosa Blüten.
Nó hồng và rắn chắc trở lại, được bỏ vào trong bị đem tới hiệu thực phẩm, bày lên quầy, được đem sắp vào thùng rồi mang gắn lại trên cái cây trổ hoa màu hồng nhạt.
A man stands on his balcony on Schifflaube, studies the pink sky.
It pinkens, it turns hard, it is carried in a shopping sack to the grocer’s, put on a shelf, removed and crated, returned to the tree with pink blossoms.
Durch abschließende Gegenfärbung mit Karbolfuchsin (rot) erscheinen die Bakterien dann unter dem Lichtmikroskop rosa.
Sau cùng nhuộm với carbolfuchsin (đỏ) người ta có thể nhìn qua kính hiển vi thấy chúng màu hồng.
ein zartes Rosa
màu hồng phớt
ein dunkles Rosa
màu hồng đậm.
rosenrot /a/
màu hồng, đỏ thắm, đỏ tươi, \ đỏ chói, đỏ rực.
rosig /a/
1. màu hồng; 2. đỏ ủng, đỏ hây hây, hồng hào; 3. (nghĩa bóng) tươi vui, khoan khoái, phấn khỏi, hoan hỉ.
Rosa /das; -s, -, ugs./
màu hồng;
màu hồng phớt : ein zartes Rosa màu hồng đậm. : ein dunkles Rosa
FOsenfarben,rosen /.farbig (Adj.) (dichter.)/
hồng; màu hồng;
Màu hồng
rose /hóa học & vật liệu/
rosa (a), hochrot (a)