Việt
máng nước
ống máng
máng xô’i
rãnh
cửa chắn đỉnh đập
cửa ngăn lũ
eo
lạch
hẻm núi
Anh
gutter
conduit
arris gutter
dale
flas-broad
flash board
flume
gullet
Đức
Wasserspeier
Fallrohr
Dachtraufe
Kännel
Abflußrinne
Staubohle
Nun stand vor dem Haus ein großer Steintrog, Da sprach sie zu dem Kind:
Ở trước cửa nhà có một cái máng nước bằng đá. Bà bảo Khăn đỏ:-
Er schnupperte und guckte hinab, endlich machte er den Hals so lang, dass er sich nicht mehr halten konnte, und anfing zu rutschen; so rutschte er vom Dach herab, gerade in den großen Trog hinein und ertrank.
Nó cứ nghểnh dài cổ xuống để ngửi, quá đà sói bị trượt chân rơi từ mái nhà xuống đúng vào máng nước nóng và chết.
máng nước; eo, lạch; hẻm núi (từ cũ)
Abflußrinne /f/CƠ/
[EN] gutter
[VI] rãnh, máng nước
Staubohle /f/KTC_NƯỚC/
[EN] flash board
[VI] máng nước, cửa chắn đỉnh đập, cửa ngăn lũ
Dachtraufe /die/
(landsch ) máng nước (Dachrinne);
Kännel /der; -s, - (landsch.)/
máng nước; ống máng; máng xô’i (Dachrinne);
arris gutter, conduit, dale, flas-broad, flash board, flume
Dạng máng có hình chữ V.
A V-shaped gutter.
Wasserspeier m, Fallrohr n; (dọc mái nhà) Abflußrinne f; máng nước dập lửa Löschtrog m; máng nước mưa (ờ mái nhà) Dachrinne f