Staat I /m -(e)s, -/
1. nưóc, quốc gia, nhà nước; 2. bang.
Wasser /n -s, = u Wässer/
1. nưóc; fließendes Wasser nưóc chảy; Wasser schlúkken 1, nuốt nưỏc; bị sặc; - treten übers große Wasser fahren vượt qua Đại tây dương; etw. unter Wasser setzen làm đắm, làm chìm, đánh chìm; ins Wasser géhen trẫm mình, trầm mình, gieo mình xuống nưđc; 2.: Kölnisches Wasser nưdc hoa, ô dơ cô lô nhơ; ein Liberaler von reinstem Wasser đảng viên tự do thực thụ; ♦ das Wasser ábsch/agen [lassen] đái, đi đái, đi giải, tiểu tiện; das Wasser steht ihm bis an den Hals nó < 5 trong tình trạng rất khó khăn; fn über Wasser halten ủng hộ, viện trợ, chi viện; sich über Wasser halten làm cho tiền hậu nhất trí; - auf beiden Schultern trágen ăn ỏ hai lòng; das Wasser pflügen Wasser dã tràng xe cát;
Macht /f =, Mächte/
f =, Mächte 1. súc mạnh, lực lượng, súc lực; mit aller - hết súc, tận lực, cật lực, chí chết; die bewaffnete Macht các lực lượng vũ trang; 2. chính quyền, quyền lực, quyền bính, quyền hành; quyền thế, ảnh hưỏng, uy tín, uy thé, thế lực; 3. (chính trị) chính thể, thế lực; die Macht in den Händen giữ chính quyền trong tay; die Macht an sich (A) reißen giành chính quyền; 4., nưóc, quốc gia; die verbündeten Mächte các nưdc đồng minh.