TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

băng

băng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Từ Điển Tâm Lý
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
bảng

bảng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bằng

bằng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
báng

báng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bảng con

bảng con

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bang

bang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bàng

bàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
bẵng

bẵng

 
Từ điển tiếng việt
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
bang con

bang con

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bâng

bâng

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Anh

băng

tape

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

Band

 
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

icy

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ice

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Bandage

 
Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Pew

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
bảng

table

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển phân tích kinh tế

tabular

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

panel

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

board

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

 array

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 panel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slab

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tablet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bằng

equal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

iso

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

 by

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bảng con

tablet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

daughter board

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

 daughter board

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 tablet

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
bâng

table

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
báng

to disparage

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to scorn

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

to deride

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

 grip

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rod

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 shank

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

băng

eisig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Band

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Eis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durchgehen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durchschreiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überschreiten

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bank

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kompresse

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Binde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verband-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zubinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verbinden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einen Verband anlegen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

entflammen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aufflammen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auflodern

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

plötzlich öffnen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

băng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bande

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
bảng

Tabelle

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Tafel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

tabellarisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pfund

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bảng Anh Pfund Sterling

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verzeichnis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bảng lo- ga- rit Logarithmentafel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bảng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Zielbrett

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
bằng

gleich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
bảng con

Tablett

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Tochterplatine

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
bang

Staat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Land

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kanton

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
bang con

Latte

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
bàng

Zeugnis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Attest

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Attestat

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Diplom

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Urkunde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Nachweis

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bescheinigung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

eben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

flach

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

platt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleichen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleich sein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

gleich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wie

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

aus bàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mit

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

per bàng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

durch A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mit Hilfe

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mittels

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

vermittels

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Pháp

băng

Bande

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
bảng con

carte fille

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Im Bundestelegraphengebäude in der Speichergasse kehrt Stille ein.

Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The federal telegraph building on Speichergasse falls silent.

Tòa nhà Bưu điện Viễn thông Liên bang trên Speichergasse vắng như chùa bà đanh.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der ordnungsgemäße Datenschutz nach den Datenschutzgesetzen wird vom Bundesdatenschutzbeauftragten und in den Bundesländern von den Landesdatenschutzbeauftragten sowie von den Datenschutzbeauftragten in den Gemeinden überwacht.

Việc bảo vệ dữ liệu đúng quy tắc theo luật bảo vệ dữ liệu được giám sát bởi ủy viên bảo vệ dữ liệu liên bang, và tại tiểu bang bởi những ủy viên bảo vệ dữ liệu tiểu bang cũng như những ủy viên bảo vệ dữ liệu ở những khu vực hành chính.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bundesnaturschutzgesetz BNatSchG.

Luật Bảo tồn thiên nhiên Liên bang.

Bundesimmissionsschutzgesetz BlmSchG.

Luật Liên bang về việc phòng ngừa tác động của phát thải (BImSchG).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 grip, rod, shank

báng

 array

bảng

 panel, slab /xây dựng/

bảng (điện)

 tablet /xây dựng/

bảng (tra)

 by

bằng

 daughter board /toán & tin/

bảng con

 tablet /toán & tin/

bảng con (đồ họa)

 tablet /toán & tin/

bảng con (đồ họa)

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Zielbrett /n -(e)s, -er/

bảng (bóng rổ); Ziel

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Pew

Băng (Trong nhà thờ để tín hữu ngồi thờ Chúa.

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

báng

to disparage, to scorn, to deride

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Tafel

[EN] board

[VI] bảng,

Từ điển toán học Anh-Việt

tape

băng

Từ vựng Y-Khoa Anh-Việt

Bandage

Băng

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

bảng con

[DE] Tochterplatine

[VI] bảng con

[EN] daughter board

[FR] carte fille

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Bảng

bảng đen, bảng số, bảng hổ đề danh, bảng nhãn (đậu nhì), bảng thống kê, bảng vàng, bảng yết thị, đăng bảng, treo bảng, vẽ bảng, bảng lảng.

Bẵng

im bặt, vắng lâu im bẵng, quên bẵng, bẵng đi một dạo.

Từ Điển Tâm Lý

BĂNG

[VI] BĂNG

[FR] Bande

[EN]

[VI] Một nhóm thanh thiếu niên thường tập hợp với nhau, cố kết lại, có những hành vi mang tính chống đối xã hội người lớn, không chấp nhận một uy quyền nào ngoài tổ chức của băng, tìm những thú chơi dễ dãi, hay dẫn đến những hành động phá hoại. Tập hợp những phần tử bỏ học, bụi đời, con cái những gia đình ly tán hay bất hòa, trong các phố phường, nhà cửa chật hẹp, thiếu chỗ chơi. Mang tính khép kín, không quan hệ với xã hội chung quanh, dùng tiếng lóng với nhau, có kỷ luật riêng, và phục tùng một thủ lĩnh (đại ca). Khi tập họp với nhau, không còn tự kiềm chế, quên mất những qui tắc xã hội, không còn phân biệt đúng sai. Trong việc hình thành các băng, có những nguyên nhân xã hội, như điều kiện nhà cửa, phố phường, và những nguyên nhân tâm lý, tính tình của từng cá nhân, thủ lĩnh hay thành viên. Cách giải quyết tốt nhất là hướng các nhóm vào những hoạt động lành mạnh: văn nghệ, thể thao, lao động, và chỉ nhẳm trừng trị một vài tên thủ lĩnh có nhiều hoạt động phạm pháp; và ngay chính những thủ lĩnh ấy, nếu được tạo điều kiện, có thể trở thành những con người rất có bản lĩnh, hữu ích.

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Bande

[EN] Band

[VI] Băng

Từ điển phân tích kinh tế

table

bảng

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

iso

bằng

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Band

băng

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

table

bâng

tape

băng

Ice

Băng

panel

bảng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kanton /[kan'to:n], der; -s, -e/

(Schweiz, auch: das) (Abk : Kt ) bang (ở Thụy Sĩ);

Từ điển tiếng việt

bang

- 1 dt. Một nước nhỏ trong một liên bang: Bang Kê-ra-la trong nước cộng hoà ấn-độ.< br> - 2 dt. Bang tá, bang biện nói tắt: Ngày trước, một tờ báo trào phúng gọi bang tá là bang bạnh.< br> - 3 dt. Tập đoàn người Trung-quốc cùng quê ở một tỉnh, sang trú ngụ ở nước ta trong thời thuộc Pháp: Bang Phúc-kiến.

bàng

- dt. (thực) Loài cây cành mọc ngang, lá to, quả giẹp, trồng để lấy bóng mát về mùa hè: Mùa hè thì tán bàng rủ xanh tươi (NgHTưởng).

báng

- 1 dt. Bộ phận cuối khẩu súng, thường bằng gỗ, dùng để tì khi giữ bắn: tì vai vào báng súng tiểu liên báng gập.< br> - 2 dt. Cây mọc ở chân núi ẩm, trong thung lũng núi đá vôi vùng trung du hoặc được trồng làm cảnh, thân trụ lùn, to, cao 5-7m, đường kính 40-50cm, có nhiều bẹ, lá mọc tập trung ở đầu thân, toả rộng, dài, có khi sát đất, mặt trên màu lục, mặt dưới màu trắng, hoa cụm lớn, quả hình cầu, ruột thân chứa nhiều bột ăn được, cuống cụm hoa có nước ngọt để làm rượu và nấu đường; còn gọi là cây đoác.< br> - 3 dt. Bệnh làm cho bụng trướng, do ứ nước trong ổ bụng hoặc sưng lá lách: Biết rằng báng nước hay là báng con (cd.).< br> - 4 dt., đphg Khoai mì, sắn (cách gọi ở vùng Sông Bé, Đồng Nai).< br> - 5 dt. ống mai, ống bương để đựng nước.< br> - 6 đgt., đphg Húc: Hai con trâu báng lộn.< br> - 7 đgt. Cốc: báng vào đầu báng đầu thằng trọc chẳng nể lòng ông sư (tng.).

băng

- 1 d. Nước đông cứng trong thiên nhiên ở nơi có khí hậu lạnh. Đóng băng. Tảng băng. Tàu phá băng.< br> - 2 d. Nhóm trộm cướp có người cầm đầu. Băng cướp.< br> - 3 I d. 1 Đoạn vải hoặc giấy… dài và hẹp, dùng vào việc gì nhất định. Băng báo. Băng khẩu hiệu. Băng tang. Cắt băng khánh thành nhà máy. 2 Băng vải dùng để làm kín vết thương; hoặc nói chung tất cả những thứ cần thiết để che giữ cho vết thương. Thay băng. Cuộn băng dính. 3 Băng vải tẩm mực, quấn thành cuộn dùng để đánh máy chữ. Máy chữ đã thay băng. 4 Băng từ (nói tắt). Thu tiếng vào băng. Xoá băng. 5 (chm.). Khoảng tần số hoặc bước sóng tương đối xác định. Băng sóng trung. Máy thu ba băng.< br> - II đg. Làm kín vết thương bằng . Băng cho thương binh. Băng vết thương.< br> - 4 d. Băng đạn (nói tắt). Lắp đạn vào băng. Bắn một băng tiểu liên.< br> - 5 I đg. 1 Vượt qua bằng con đường ngắn hơn, không theo lối đi sẵn có. Băng qua vườn. 2 Vượt thẳng qua, bất chấp trở ngại. Vượt suối băng rừng. Băng mình qua lửa đạn.< br> - II t. (hay p.). 1 (dùng phụ sau đg.). Thẳng một mạch theo đà, bất chấp trở ngại. Nước lũ cuốn đi. Dòng thác chảy băng băng. 2 (dùng phụ sau t., kết hợp hạn chế). Đạt mức độ hoàn toàn như thế trên khắp phạm vi được nói đến, như chẳng có gì ngăn cản nữa. Cánh đồng ngập trắng băng. Thẳng băng*.< br> - 6 đg. (id.). Chết (nói về vua). Vua băng.

bảng

- 1 d. 1 Bảng nhãn (gọi tắt). 2 Phó bảng (gọi tắt).< br> - 2 d. 1 Vật có mặt phẳng, thường bằng gỗ, dùng để viết hoặc dán những gì cần nêu cho mọi người xem. Bảng yết thị. Yết lên bảng. Bảng tin. 2 Bảng đen (nói tắt). Phấn bảng. Gọi học sinh lên bảng. 3 Bảng kê nêu rõ, gọn, theo thứ tự nhất định, một nội dung nào đó. Bảng thống kê. Thi xong, xem bảng (danh sách những người thi đỗ).< br> - 3 d. cn. pound. Đơn vị tiền tệ cơ bản của Anh và nhiều nước hoặc lãnh thổ khác: Ireland, Ai Cập, Syria, Sudan, v.v.

bằng

- 1 dt. Loài chim lớn, có sức bay xa, theo truyền thuyết: Cánh chim bằng chín vạn vẫn chờ mong (Tản-đà).< br> - 2 dt. 1. Giấy cấp cho người thi đỗ: Bằng tốt nghiệp 2. Giấy khen người có công lao: Bằng danh dự.< br> - 3 dt. Cái dựa vào để làm tin: Có giấy làm bằng. // đgt. Dựa vào, căn cứ vào: Anh bằng vào đâu mà phán đoán như thế?.< br> - 4 tt. Có thanh không hoặc thanh huyền: Ba và bà là vần bằng.< br> - 5 tt. Phẳng, không lồi lõm: Đất bằng bỗng rắc chông gai (cd).< br> - 6 đgt. Có cùng lượng, cùng kích thước hoặc cùng giá trị: Một cân ta bằng 600 gam; Chữ tâm kia mới bằng ba chữ tài (K). // trgt. Như nhau: Hai chị em cao bằng nhau.< br> - 7 gt. 1. Với vật liệu gì: Nồi bằng nhôm 2. Với phương tiện gì: Giết nhau bằng cái âu sầu, độc chưa (CgO) 3. Cho đến kết quả: Làm bằng được.< br> - 8 tt. Nếu; Ví như: Bằng nay bốn bể không nhà, theo càng thêm bận, biết là đi đâu (K); Bằng nay chịu tiếng vương thần, thênh thang đường cái thanh vân, hẹp gì (K).

bẵng

- tt. 1. Vắng bặt, im bặt trong thời gian khá lâu: bẵng tin. 2. Quên hẳn, hoàn toàn không nghĩ tới trong một thời gian dài: quên bẵng bỏ bẵng.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

bang

Staat m, Land n bang X. bang biện bang bạnh (thân) ông bang einfetter

bang con

Latte f

băng

băng

1) eisig (a); Eis n, lớp băng mòng Glätte f; dóng băng gefrieren vi, einfrieren vi; không dóng băng eisfrei (a);

2) (chạy qua) durchgehen vt, durchschreiten vt, überschreiten vt; băng qua rüng durch den Wald gehen;

3) (ngân hàng) Bank f;

4) (băng bó) Kompresse f, Binde f, Band m; Verband- ; zubinden vt, verbinden vt, einen Verband anlegen;

5) (ghế dài)

bàng

bàng

1) (văn bằng), Zeugnis n, Attest n, Attestat n, Diplom n, Urkunde f, Nachweis m, Bescheinigung f; bàng tốt nghiệp trung học Reifezeugnis n; cáp bàng das Diplom zuerkennen; làm bàng bezeugen vt, bescheinigen vt, beglaubigen vt;

2) eben (a), flach (a), platt (a). dòng bàng ebenes Land Flachland n; tàu đáy bàng ein flaches Schiff;

3) gleichen vi, gleich sein; gleich (a), wie (adv); hai nhân với hai bàng bốn zwei mal zwei ist gleich vier; nó hoàn toàn bàng cha nó er ist gleicht ganz seinem Vater;

4) aus (adv) bàng vàng aus Gold; bàng gỗ aus Holz, hölzern (a); bàng lụa aus Seide; seiden (a);

5) mit (adv); ăn bàng đũa mit Stäbchen essen; di bàng tàu hỏa mit dem Zug fahren;

6) per (adv) bàng tàu thủy per Schiff; bàng ngựa per Achse; bàng hai nước per Dampfer; bàng dường sät per Eisenbahn; bàng bưu diện per Post;

7) durch A; bàng vô tuyến diện durch den Rundfunk;

8) (bằng cách) mit Hilfe (von D), mittels G, vermittels G; bàng càn cầu mittles des Kranes;

báng

quên báng völlig vergessen băng nhặng X. bàng nhảng báp Kolben m; Mais m bâp cải Kohl m, Kohlkopf m; báng tráng Weißkraut n

băng

1) entflammen vt, aufflammen (a), auflodern vi;

2) dỏ băng lên sich röten, rot werden ; flammendrot werden ; hai má dỏ băng lên das Blut stieg ihr in die Wangen ; Wangenrot n;

3) (mở) plötzlich öffnen; băng màt die Augen aufschlagen

bảng

1) (tiền Anh) Pfund n; bảng Anh Pfund Sterling;

2) cái bảng Tafel f;

3) Tabelle f, Verzeichnis n, Tafel f; bảng lo- ga- rit Logarithmentafel f;

4) (bằng cấp), bảng nhãn der zweite beste Prüfling m

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

eisig /adj/NH_ĐỘNG/

[EN] icy (có)

[VI] (có) băng, băng

Band /nt/ĐIỆN/

[EN] tape

[VI] băng (cách điện)

Band /nt/C_DẺO/

[EN] tape

[VI] băng

tabellarisch /adj/M_TÍNH/

[EN] tabular

[VI] (thuộc) bảng

Tabelle /f/M_TÍNH/

[EN] table

[VI] bảng

gleich /adj/TOÁN/

[EN] equal

[VI] bằng

Tablett /nt/M_TÍNH/

[EN] tablet

[VI] bảng con (đồ hoạ)