TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ngấm vào

thấm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngấm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rò

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xuyên vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lọt vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thắm vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hút thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thụ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hấp thu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thấm nhuần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

ngấm vào

infiltrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

durchnässen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

saugen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Boden- und Grundwasserverschmutzung entsteht durch Versickern von Mineralölprodukten, z.B. Alt­ öl, chemischen Reinigungsmitteln, Schwermetallen, z.B. Blei, giftigen Chemikalien sowie übermäßigen Gebrauch von Düngemitteln und Pflanzenschutzmit­ teln.

Ô nhiễm đất hoặc nước ngầm xảy ra do những sản phẩm dầu khoáng, thí dụ như dầu thải, chất tẩy rửa hóa học, kim loại nặng (như chì), hóa chất độc, ngấm vào đất và nước ngầm, cũng như do việc sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei einer Überdüngung durch nicht standort- und nutzungsgerecht ausgebrachte stickstoffhaltige Düngemittel können die Pflanzen außerdem das überschüssige Nitrat nicht mehr aufnehmen, sodass es in das oberflächennahe Grundwasser gelangt und dieses unzulässig belastet.

Khi bón phân thái quá do rải phân đạm không đúng vị trí và không theo hướng dẫn sử dụng, cây trồng không thể thu nhận phần nitrate dư thừa, nên chúng ngấm vào nước ngầm ở gần mặt đất và làm ô nhiễm trái phép.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Beim Erwärmen verflüssigt sich das Harz für kurze Zeit und durchtränkt die Fasern, bevor es aushärtet.

Khi làm nóng, keo nhựa hóa lỏng trong một thời gian ngắn và ngấm vào sợi trước khi hóa cứng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

durchnässen /I vi/

xuyên vào, lọt vào, ngấm vào, thấm vào; II vt xem durchnässen.

saugen /I vt/

1. bú, mút, hút, thắm vào, ngấm vào, hút thu; 2. (nghĩa bóng) hấp thụ, hấp thu, thấm nhuần; 3. (kĩ thuật) hút; II vi bú.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

infiltrieren /(sw. V.; hat)/

(Fachspr ) rò; thấm vào; ngấm vào (eindringen, einsickem);