unrein /I a/
không sạch, bẩn, bẩn thiu, dơ dáy, dơ bẩn, nhơ bẩn, nhơ nhóp; ein unrein er Ton âm không chính xác; II adv: ins - e schreiben viết nháp, viết sơ thảo; im unrein en, ins unrein e nháp, phác qua, về đại thể, về đại cương.
unsauber /a/
1. bẩn, bẩn thỉu, dđ dáy, nhơ nhóp; 2. (nghĩa bóng) bẩn thỉu, dơ duóc, nhơ nhuốc, đê tiện, bần tiện.
schwarz /(so sá/
(so sánh schwärzer, superl schwärzest) 1. đen; schwarz e Érde đất đen, xee nô di ôm; ein schwarz es Pferd con ngựa ô; der - e Mann ngưỏi thông ống khói; sich schwarz ärgern rất giận; 2. bẩn thỉu, đen đủi, nhơ nhóp; 3. (nghĩa bóng) thâm độc, đen tói, độc địa;
Schmutz /m-es/
1. xem Schmuddel; 2. lầy lội, bùn lầy; 3. (nghĩa bóng) [vật, điều, lòi] xấu xa, nhơ nhóp, hèn hạ, ghê tỏm, đểu cáng, thô bí, tục tĩu; ♦ j-n mit Schmutz bewerfen bôi nhọ ai; j-n etw. in den Schmutz ziehen [treten] dìm ai xuống bùn đen, làm nhục ai, vùi dập ai; j-n mit Kübeln von - übergießen bôi nhọ ai, bôi tro trát trấu vào mặt ai; den - aus der Stúbe fegen ® vạch áo cho ngưdi xem hing.
Schweinerei /í =, -en/
í =, 1. [sự, tình trạng] bẩn thỉu, dơ bẩn, nhơ nhóp, luộm thuộm; 2. [sự] xấu xí, xáu mã; [điều, việc, hành xã] hèn hạ, đê tiện, nhơ nhuốc, đểu cáng, mất dạy; 3. pl [lời, câu nói] thô tục, tục tằn, tục tĩu, sỗ sàng.