Việt
Quý báu
Bằng vàng
quý giá
cao quý
hào hiệp
cao thượng đẹp đẽ
hài hòa quý
hảo hạng
Anh
precious
golden
Đức
wertvoll
kostbar .
edel
Die Zeit ist zu kostbar.
Thời gian quá ư quý báu.
Dieser Geschwindigkeitswahn setzt sich auch in der Nacht fort, denn auch im Schlaf kann man wertvolle Zeit verlieren oder gewinnen.
Cái trò mê say điên cuồng tốc đọ này diễn ra cả ban đêm, vì ngay trong giấc ngủ người ta vẫn có thể được thêm hay mất đi thời gian quý báu.
Time is too precious.
This obsession with speed carries through the night, when valuable time could be lost, or gained, while asleep.
Cái trò mê say điên cuồng tốc độ này diễn ra cả ban đêm, vì ngay trong giấc ngủ người ta vẫn có thể được thêm hay mất đi thời gian quý báu.
But some evenings he will return to his desk knowing he has learned things about Nature that no one has ever known, ventured into the forest and found light, gotten hold of precious secrets.
Thế nhưng một đêm nào đấy ông sẽ lại trở lại bàn làm việc, biết rằng mình đã tìm ra được điều gì đấy trong tự nhiên mà trước ông chưa ai nghĩ đên, rằng ông đã dám dấn thân vào trong rừng sâu và tìm ra ánh sáng, rằng ông đã năm bứt được những bí ẩn quý báu.
wertvoll /(Adj.)/
quý giá; quý báu;
edel /[’e:dol] (Adj.; edler, -ste)/
(geh ) cao quý; hào hiệp; cao thượng (menschlich vornehm) (geh ) đẹp đẽ; hài hòa (schön geformt) quý; quý giá; quý báu; hảo hạng (vor züglich, hochwertig);
Bằng vàng, quý báu
quý báu
wertvoll (a), kostbar (a). quý chuộng beträchtig (a), schätzbar
[VI] Quý báu
[DE] wertvoll
[EN] precious