Faust /[faust], die; -, Fäuste/
nắm tay;
quả đấm (geballte Hand);
nắm tay lại thành quả đấm : die Faust ballen ăn bốc : (ugs.) etw. aus der Faust essen anh ta có thể tung ra những cú đấm rất nhanh' , passen wie die Faust aufs Auge (ugs.): câu thành ngữ này có hai nghĩa: (a) hoàn toàn không phù hợp với nhau : (Boxen) er hat schnelle Fäuste : (b) vừa khít, vừa khớp cảm thấy bị áp lực nặng nề, cảm thấy bị ép buộc : die Faust im Nacken spüren cô' gắng kiềm chế sự tức giận hay cơn phẫn nộ trong lòng : die Faust/die Fäuste in der Tasche ballen tự mình, tự lực, tự ý : auf eigene Faust với vẻ cương quyết : mit der Faust auf đen Tisch schlagen/hauen bằng vũ lực, bằng bạo lực. : mit eiserner Faust
Fausthieb /der/
quả đấm;
cú đấm (Faust schlag);
Faustschlag /der/
quả đấm;
cú đấm;
Puff /der; -[e]s, Püffe [pYfa], seltener/
quả đấm;
quả thụi;
cú xô;
cú đẩy;
thụi ai một cái vào mạn sườn : jmdm. einen Püffe in die Rippen geben mạnh mẽ, cường tráng. : einen Püffe/einige Püffe vertragen [können]