Việt
săm
ruột
ống
tàu điện ngầm
ống điện tử
đèn ống
đặt ống
làm ống
Anh
inner tube
air chamber
tube
Đức
Schlauch
Kammer
Raum
Man unterscheidet Reifen mit Schlauch und schlauchlose Reifen.
Người ta phân biệt lốp xe có săm và không săm.
Reifen mit Schlauch.
Lốp xe có săm.
TL = Tubeless (Schlauchlosreifen)
TL = Không có săm (tubeless)
Man kann je nach Bauausführung Reifen mit Schlauch oder auch Schlauchlosreifen montieren.
Tùy theo cấu tạo, người ta có thể lắp lốp xe có săm hay không săm.
Beim Reifenwechsel von Schlauchreifen wegen Faltenbildung immer neue Schläuche verwenden.
Khi thay lốp có săm phải luôn sử dụng săm mới do sự tạo nếp gấp.
ống, săm (ô tô, xe đạp), tàu điện ngầm, ống điện tử, đèn ống, đặt ống, làm ống
Schlauch /[jlaux], der, -[e]s, Schläuche [jloyxa]/
săm; ruột (ô tô, xe đạp);
inner tube /ô tô/
air chamber /ô tô/
săm (lốp xe)
tube /ô tô/
săm (ô tô)
air chamber /xây dựng/
1) Kammer f, Raum m;
2) Schlauch m;
3) nhà săm billiges Hotel; Freudenhaus; öffentliches Haus.