TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự chỉnh lưu

sự chỉnh lưu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự nắn dòng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nắn điện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự uốn thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nắn thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự sửa lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự cải chính

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tinh cất

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sự tách sóng

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sự chỉnh lưu

rectification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 commutation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rectification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự chỉnh lưu

Gleichrichtung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Begradigung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

rectification

sự sửa lại, sự cải chính, sự chỉnh lưu, sự tinh cất, sự tách sóng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gleichrichtung /die (o. PL) (Elektron)/

sự nắn điện; sự chỉnh lưu;

Begradigung /die; -, -en/

sự uốn thẳng; sự nắn thẳng; sự chỉnh lưu;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Gleichrichtung /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, VT&RĐ/

[EN] rectification

[VI] sự chỉnh lưu, sự nắn dòng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

rectification

sự chỉnh lưu

rectification

sự chỉnh lưu

 commutation, rectification

sự chỉnh lưu

Quá trình thay đổi dòng điện xoay chiều trong phần ứng máy phát điện thành dòng một chiều ở mạch ngoài bằng bộ chuyển mạch quay gồm các thanh góp điện và chổi than dẫn điện.; Sự chuyển đổi dòng xoay chiều thành dòng một chiều sử dụng mạch hoặc thiết bị chỉnh lưu.