TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự gia tăng

sự gia tăng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự tăng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự tăng cường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự nhân lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự mở rộng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự bành trướng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự tăng trưởng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

áp lực trong ống hút

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sự cường hoá động cơ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

tãng cường độ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

táng áp

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

cường hoá

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
1. sự gia tăng

1. sự gia tăng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự thu thập 2. lò ngang

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lò xuyên vỉ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

sự gia tăng

 augmentation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boost

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Growth

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

boost

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
1. sự gia tăng

gain

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

sự gia tăng

Intensivierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Erhöhung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Mehrung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausweitung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wachstum

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Als Wachstum bezeichnet man die Biomassezunahme einer Zelle.

Tăng trưởng được định nghĩa là sự gia tăng sinh khối tế bào.

Nennen Sie Ursachen für den weltweiten Anstieg der CO2-Konzentration in der Atmosphäre.

Cho biết lý do về sự gia tăng nồng độ CO2 toàn cầu trong khí quyển.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Drehmomentverstärkung wird geringer.

Sự gia tăng momen sẽ ít hơn.

v Beim Anfahrvorgang ist die Drehmomentverstärkung am größten.

Sự gia tăng momen đạt mức tối đa khi khởi chạy.

Ein mageres Gemisch (l > 1,005) führt zu einem Anstieg der Stickoxide (Bild 3).

Hòa khí nhạt ( > 1,005) dẫn tới sự gia tăng nitơ oxide (Hình 3).

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

boost

áp lực trong ống hút; sự gia tăng; sự tăng; sự cường hoá động cơ; tãng cường độ, táng áp; cường hoá

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

gain

1. sự gia tăng, sự thu thập 2. lò ngang, lò xuyên vỉ

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sự phát triển,sự tăng trưởng,sự gia tăng

[DE] Wachstum

[EN] Growth

[VI] sự phát triển, sự tăng trưởng, sự gia tăng,

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Intensivierung /die; -, -en (PL selten)/

sự tăng cường; sự gia tăng;

Erhöhung /die; -, -en/

sự tăng cường; sự gia tăng;

Mehrung /die; -, -en (PL selten) (geh.)/

sự tăng; sự gia tăng; sự nhân lên;

Ausweitung /die; -, -en/

sự mở rộng; sự phát triển; sự gia tăng; sự bành trướng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 augmentation, boost /điện lạnh;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/

sự gia tăng