TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tương tác

tương tác

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Từ Điển Tâm Lý
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt
Từ điển triết học HABERMAS
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có trao đổi

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

hội thoại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đối thoại

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ghép

 
Từ điển toán học Anh-Việt

liên quan

 
Từ điển toán học Anh-Việt

tác dụng qua lại

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tương giao giữa người-thiết bị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tương tác

interaction

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển nông lâm Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

interact

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

reciprocity

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL

Interaction or interactive

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

interactive

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dialog

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

dialogue

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 conversation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dialogue

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 interactive

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 IV

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mutual effect

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 react

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interplay

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

interchange

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

coupling

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

tương tác

Wechselwirkung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển triết học Kant
Từ điển triết học HEGEL

Interaktion

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết
Từ điển triết học HABERMAS

interaktiv

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Interaktion oder interaktiv

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

wechselwirken

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

im Dialogbetrieb arbeitend

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zusammenwirken

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Pháp

tương tác

Interaction

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

L'interaction

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: dem Zusammenspiel zwischen Stempel und Werkzeug

:: Sự tương tác giữa chày dập và khuôn

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Hydrophobe Wechselwirkung

Tương tác kỵ nước

Biospezifische Wechselwirkung

Tương tác sinh học đặc biệt

Hydrophobe-Interaktionschromatografie

Sắc ký tương tác kỵ nước (HIC)

Hydrophobe Interaktionschromatografie (HIC).

Sắc ký tương tác kỵ nước (HIC).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

interaktiv /(Adj.) (bes. Datenverarb.)/

tương tác; tương giao giữa người-thiết bị;

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

interaction

tương tác, tác dụng qua lại

Từ điển toán học Anh-Việt

coupling

ghép; tương tác, liên quan

Từ điển triết học HEGEL

Tương tác (tính, sự) [Đức: Wechselwirkung; Anh: reciprocity]

> Xem Nhân quả và Tương tác (tính, sự) Đức: Kausalität und Wechselwirkung; Anh: causality and reciprocity]

Từ điển triết học Kant

Tương tác [Đức: Wechselwirkung; Anh: reciprocity]

-> > Loại suy của kinh nghiệm (các), Cộng đồng tương tác, Phân đôi,

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

interaction

tương tác

Là số lượng lần truyền được phát ra giữa điểm gốc và điểm đích trong một hoạt động nhất định. Tương tác phụ thuộc vào đặc tính nơi phát tin, nơi nhận tin và hao phí đường truyền giữa chúng.

Từ điển triết học HABERMAS

Tương tác (sự) [Đức: Interaktion; Anh: Interaction]

Mối quan hệ tồn tại giữa hai hay nhiều người hơn, khi họ cùng chia sẻ cách hiểu về các chuẩn mực và các quy tắc xã hội vốn dẫn hướng cho hành động của họ, vì thế họ sẽ có các kỳ vọng tương hỗ về hành vi tương ứng của nhau. Do đó, nếu tôi đang trong có hành động tương tác với bạn, tôi có thể dự liệu cách bạn sẽ phản ứng với những gì tôi nói hay làm bởi vì tôi biết rằng nhìn chung bạn chia sẻ cùng một cách nhận thức về thế giới, và về các quy tắc đạo đức và thậm chí cả phép xã giao vốn có thể chi phối hành động của chúng ta. Do vậy, chúng ta có thể hiểu được những hành động và lời phát ngôn của nhau.

‘Sự tương tác’ đồng nghĩa với hành động giao tiếp/communicative action trong các tác phẩm thời kỳ đầu của Habermas (Habermas, 1971b, tr. 92). Tuy nhiên, bối cảnh từ đó Habermas thăm dò và phát triển khái niệm ‘sự tương tác’ trong các tác phẩm thời kỳ đầu khác với bối cảnh trong đó ông thăm dò ‘hành động giao tiếp’ ở các tác phẩm thời sau. Đó là vì ‘sự tương tác’ được gắn với lý thuyết về những lợi ích hay quan tâm về nhận thức/cognitive interests (Habermas, 1971a), và nhất là cách đọc các tác phẩm thời kỳ đầu của triết gia Đức Hegel (Habermas, 1976a, tr. 142–169). Sự tương tác được nghiên cứu bằng mô hình về những đặc tính căn bản nhất của con người. Những đặc tính này là khả năng của con người để biến đổi môi trường vật chất (và do đó là sử dụng lao động); sử dụng ngôn ngữ; và cuối cùng là sự tồn tại xã hội, khiến cho con người tương tác với nhau. Lao động, ngôn ngữ và sự tương tác là ba phương tiện trung gian qua đó cá nhân có thể quan hệ với thế giới xung quanh. Sự tương tác là phương tiện trung gian qua đó con người quan hệ với thế giới xã hội. Trong sự tương tác, ta thừa nhận rằng ta đang quan hệ với những người khác, và không phải với các đối tượng đơn thuần (như khi ta lao động).

Trong bối cảnh của lý thuyết về những lợi ích hay mối quan tâm về nhận thức, Habermas cho rằng, nếu con người phải phát triển và hưng thịnh cả về mặt cá nhân lẫn tập thể, chính ở lợi ích hay mối quan tâm của mình mà họ trở nên lão luyện hơn trong lao động (nhờ kỹ nghệ tốt hơn), sử dụng ngôn ngữ (nhờ cách hiểu tốt hơn về ý nghĩa của lời nói và hành động của nhau), và thông qua việc tổ chức xã hội tốt hơn (chủ yếu trong đó sự tương tác phải được giải phóng khỏi sự áp bức chính trị và bóc lột). Vì thế, ‘sự tương tác’ được Habermas sử dụng để nghiên cứu sự lạm dụng quyền lực, và lợi ích hay mối quan tâm của con người trong sự giải phóng/emancipation. Habermas có luận điểm cho rằng sự áp bức và lạm dụng quyền lực làm hư hại tính thuần khiết và minh bạch của giao tiếp. Chẳng hạn, chủ nghĩa bài Do Thái, giống như phần lớn các dạng thức định kiến, hoạt động bằng cách làm xói mòn nhân tính của người Do Thái. Vì thế, quan hệ của người bài Do Thái với người Do Thái đi đến chỗ, ít nhất trong con mắt của người bài Do Thái, trở thành mối quan hệ giữa thực thể con người và thực thể phi nhân (hay người hạ đẳng). Lúc này ta thấy được sự tiêu huỷ đối với các điều kiện tiên quyết của sự tương tác, trong đó hai người tôn trọng cùng một tập hợp các quy tắc luân lý và quyền tự trị của nhau. Người bài Do Thái xem người Do Thái như đối tượng phải bị thao túng và bóc lột, chứ không phải là con người khác như vốn phải được thừa nhận. Luận cứ của Habermas là sự thực thi quyền lực thường có tác dụng bằng cách làm cho địa hạt xã hội của sự tương tác có bề ngoài tự nhiên. Sự thực thi quyền lực có thể che giấu và hợp pháp hoá chính nó là vì thế, bởi một khi các mối quan hệ xã hội hoặc con người được khiến cho có vẻ như là một phần của tự nhiên, thì chúng hoặc họ không thể bị thay đổi được nữa—hoặc là, cùng lắm, chúng hoặc họ chỉ có thể được thay đổi bởi sự thao túng kỹ nghệ và do đó bởi lao động, chứ không phải thông qua sự thương lượng hay sự thực thi của bất cứ ý chí tập thể nào (xem ý hệ/ideology và vật hoá/reification).

V

Thuật ngữ Xây Dựng Anh-Việt

Tương tác

Interact (v)

Tương tác

Thuật Ngữ Triết - Nhóm dịch triết

Tương tác

[VI] Tương tác [sự]

[DE] Interaktion

[EN] interaction

Tương tác

[VI] Tương tác

[DE]

[EN]

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Tương tác

[DE] Wechselwirkung

[EN] interaction, interplay, interchange

[FR] L' interaction

[VI] Tương tác

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Zusammenwirken

[EN] interaction

[VI] tương tác

Từ Điển Tâm Lý

TƯƠNG TÁC

[VI] TƯƠNG TÁC

[FR] Interaction

[EN]

[VI] Trong lý thuyết giao tiếp, tương tác là một khái niệm thuộc về ứng xử: cái này tác động lên cái kia, cái kia tác động trở lại cái này, hai cái ảnh hưởng lẫn nhau, chứ không thể chỉ ảnh hưởng một chiều. Paul Watzlawick định nghĩa là “một loạt những thông điệp trao đổi giữa hai cá thể” gồm ngôn ngữ, giọng điệu, tư thế, bối cảnh…mỗi thông điệp cụ thể hóa ý nghĩa của những thông điệp khác. Giữa hai hoặc nhiều người, các chuyển đoạn tương tác được đánh dấu bằng ngắt câu, đổi nội dung…Theo thuyết luyện tập của Bateson, các chuyển đoạn tương tác là kế tiếp kích thích –đáp ứng (S-R, là luyện tập quan hệ. Tương tác có thể đối xứng hoặc bổ sung, tùy theo tư thế của các bên giao tiếp.

Từ điển nông lâm Anh-Việt

Interaction

Tương tác

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 conversation, dialogue, interactive, IV, mutual effect

tương tác

 react /điện lạnh/

tương tác (với)

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

interaction

(sự) tương tác

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tương tác

Wechselwirkung f.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wechselwirken /vi/VLB_XẠ/

[EN] interact

[VI] tương tác

interaktiv /adj/M_TÍNH, Đ_KHIỂN/

[EN] interactive

[VI] tương tác

im Dialogbetrieb arbeitend /adj/M_TÍNH/

[EN] interactive

[VI] tương tác, có trao đổi

Interaktion /f/M_TÍNH/

[EN] dialog (Mỹ), dialogue (Anh), interaction

[VI] hội thoại, đối thoại, tương tác

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

interaction

tương tác

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

tương tác

[DE] Interaktion oder interaktiv

[EN] Interaction or interactive

[VI] tương tác