Việt
tướng
hảo
Anh
facies
opera
mark
appearance
aspect
good marks
accessory beauties
Đức
Gesicht
Gesichtsausdruck
Physiognomie
General
Anführer
Rädelsführer
sehr
stark
heftig
Zwei Männer pirschen sich mit einer riesigen Glasglocke von hinten an ihn heran.
Hai ông cầm một cái chụp bằng thủy tinh to tướng len lén bò lại gần nó.
Die erste ist so starr und metallisch wie ein massives Pendel, das hin- und herschwingt, hin und her, hin und her.
Cái thứ nhất thì cứng ngắc như kim loại, giống như con lắc bằng thép to tướng lắc qua lắc lại, lắc qua lắc lại.
Two men sneak up behind it, carrying a giant bell jar.
The first is as rigid and metallic as a massive pendulum of iron that swings back and forth, back and forth, back and forth.
mark, appearance, aspect
tướng,hảo
good marks, accessory beauties
opera /xây dựng/
facies /cơ khí & công trình/
tướng (đá)
1) Gesicht n, Gesichtsausdruck m, Physiognomie f;
2) General m;
3) Anführer m, Rädelsführer m;
4) CỜ tướng König m;
5) sehr , stark (a), heftig (a); lớn tướng sehr groß, riesig (a).