Việt
tự bảo vệ
chông đỡ
tự vệ
chặn lại
cản lại
chống cự
G
chông cự
đề kháng
đề phòng
phòng ngừa
phòng thủ
phòng vệ
nhịn
nén
nín
kìm
Anh
self-shadowing
self-shielding
self protection
Đức
erwehren
Die Beseitigung von Kontaminationen durch biologische Arbeitsstoffe muss immer unter Eigenschutz durch das Benutzen der entsprechenden persönlichen Schutzausrüstung erfolgen, die bei Aerosolbildung durch Atemschutzgeräte zu ergänzen ist.
Trong khi thực hiện việc loại trừ ô nhiễm do tác nhân sinh học gây ra, nhân viên cần phải luôn luôn sử dụng các thiết bị bảo vệ cá nhân thích hợp để tự bảo vệ mình, và trong trường hợp xuất hiện phức hợp huyền phù khí thì cần mang mặt nạ phòng độc.
sich der Tränen erwehren (sich)
cạn nưđc mắt;
sich jmds./einer Sache erweh ren
chống lại ai/cái gì
er musste sich der beiden Angreifer erwehren
hắn phải tự vệ trước hai kẻ tấn công.
erwehren /(/
1. tự vệ, tự bảo vệ, chông đỡ, chông cự, đề kháng, đề phòng, phòng ngừa, phòng thủ, phòng vệ; 2. nhịn, nén, nín, kìm; sich der Tränen erwehren (sich) cạn nưđc mắt; ich kann mich dieses.
erwehren /sich (sw. V.; hat) (geh.)/
chặn lại; cản lại; chông đỡ; chống cự; tự vệ; tự bảo vệ;
chống lại ai/cái gì : sich jmds./einer Sache erweh ren hắn phải tự vệ trước hai kẻ tấn công. : er musste sich der beiden Angreifer erwehren
self-shadowing, self-shielding /điện lạnh/