TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiềm ẩn

tiềm ẩn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiềm tàng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ngụ ý

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bao hàm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không bộc phát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có triệu chứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lôi kéo vào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm liên quan

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liên lụy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụ ý.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiềm ẩn

latent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 latent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tiềm ẩn

implizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

inaktiv

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Auf einen Arbeitsplatz wird nur ein Teil dieser Ge­ fährdungen zutreffen.

Một nơi làm việc thường chỉ tiềm ẩn một phần những nguy hiểm đã được liệt kê.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Weitere Sicherheitsmaßnahmen können in Abhängigkeit vom Gefährdungspotenzial sein:

Các biện pháp an toàn bổ sung, tùy thuộc vào các nguy cơ tiềm ẩn:

Die aktuellen Gentechnikgesetze dienen in erster Linie zum Schutz der Verbraucher und der Umwelt vor den möglichen Gefahren, die von GVOs und deren Produkten ausgehen können, sie ermöglichen aber auch ein kontrolliertes Inverkehrbringen solcher Produkte.

Các đạo luật về kỹ thuật di truyền hiện nay chủ yếu để bảo vệ người tiêu dùng và môi trường, chống lại những mối nguy hiểm tiềm ẩn có thể xuất phát từ sinh vật GMO và các sản phẩm của chúng, và cũng cho phép việc kiểm soát các sản phẩm loại này đưa vào thị trường.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

implizieren /vt/

1. lôi kéo vào, làm liên quan, liên lụy; 2. tiềm ẩn, ngụ ý.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

implizieren /[impli’tsi-.ran] (sw. V.; hat) (bildungsspr.)/

ngụ ý; bao hàm; tiềm ẩn (mít enthalten);

inaktiv /(Adj.)/

(Med ) tiềm ẩn; không bộc phát; không có triệu chứng;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

latent

tiềm tàng, tiềm ẩn

 latent /y học/

tiềm tàng, tiềm ẩn