TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tiền giấy

Tiền giấy

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Từ điển phân tích kinh tế
Từ điển Ngân Hàng Anh Việt
Từ điển Kinh Tế Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giấy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tài liệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giắy tở

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

văn kiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy má

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái phiếu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công trái

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trái khoán

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công phiếu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bản vị giấy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tờ giấy bạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngân phiếu thanh toán

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tiền giấy .

tiền giấy .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tiền giấy

Currency notes

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

paper currency

 
Từ điển phân tích kinh tế

bill

 
Từ điển phân tích kinh tế

note

 
Từ điển phân tích kinh tế

Đức

tiền giấy

Papiergeld

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Papier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Flebbe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Papierwährung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geldschein

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
tiền giấy .

Assignaten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Denn wie können, wenn man in Bern zehn Minuten braucht, um tausend Schweizer Franken in Banknoten zu zählen, in Zürich aber eine Stunde, die beiden Städte miteinander Geschäfte tätigen?

Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

For if the time needed to count a thousand Swiss franc notes is ten minutes in Berne and one hour in Zürich, how can the two cities do business together?

Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Flebbe /[fleba], die; -, -n (meist PI.) (Gaunerspr.)/

tiền giấy (Geldschein);

Papiergeld /das (o. Pl.)/

tiền giấy; giấy bạc (Banknoten);

Papierwährung /die/

bản vị giấy; tiền giấy;

Geldschein /der/

tiền giấy; tờ giấy bạc; ngân phiếu thanh toán (Banknote);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Assignaten /pl/

tiền giấy (trong thời kì cách mạng tư sản Pháp 1789).

Papiergeld /n -(e)s/

tiền giấy; Papier

Papier /n -s, -e/

1. giấy; 2. tài liệu, giắy tở, văn kiện, giấy má; 3. tiền giấy, trái phiếu, công trái, trái khoán, công phiếu.

Từ điển Kinh Tế Anh-Việt

Tiền giấy

Tiền giấy

Về mặt lịch sử, tiền giấy là giấy bạc 1 bảng và 10 shilling do Bộ Tài chính Anh phát hành sau khi xảy ra cuộc chiến tranh vaod năm 1914 để bảo tồn số vàng trong kho và để đáp ứng nhu cầu về đồng tiền vàng hay mạ vàng của công chúng trong cơn hoảng loạn ban đầu.

Từ điển Ngân Hàng Anh Việt

Tiền giấy

Tiền giấy

Về mặt lịch sử, tiền giấy là giấy bạc 1 bảng và 10 shilling do Bộ Tài chính Anh phát hành sau khi xảy ra cuộc chiến tranh vaod năm 1914 để bảo tồn số vàng trong kho và để đáp ứng nhu cầu về đồng tiền vàng hay mạ vàng của công chúng trong cơn hoảng loạn ban đầu.

Từ điển phân tích kinh tế

paper currency,bill,note

tiền giấy

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Currency notes

Tiền giấy

Về mặt lịch sử, tiền giấy là giấy bạc 1 bảng và 10 shilling do Bộ Tài chính Anh phát hành sau khi xảy ra cuộc chiến tranh vaod năm 1914 để bảo tồn số vàng trong kho và để đáp ứng nhu cầu về đồng tiền vàng hay mạ vàng của công chúng trong cơn hoảng loạn ban đầu.