Việt
Tiền giấy
giấy
tài liệu
giắy tở
văn kiện
giấy má
trái phiếu
công trái
trái khoán
công phiếu.
giấy bạc
bản vị giấy
tờ giấy bạc
ngân phiếu thanh toán
tiền giấy .
Anh
Currency notes
paper currency
bill
note
Đức
Papiergeld
Papier
Flebbe
Papierwährung
Geldschein
Assignaten
Denn wie können, wenn man in Bern zehn Minuten braucht, um tausend Schweizer Franken in Banknoten zu zählen, in Zürich aber eine Stunde, die beiden Städte miteinander Geschäfte tätigen?
Làm sao hai thành phố có thể giao thương khi ở Berne người ta chỉ cần mười phút để đếm một nghìn franc tiền giấy, còn ở Zürich cần tới một tiếng?
For if the time needed to count a thousand Swiss franc notes is ten minutes in Berne and one hour in Zürich, how can the two cities do business together?
Flebbe /[fleba], die; -, -n (meist PI.) (Gaunerspr.)/
tiền giấy (Geldschein);
Papiergeld /das (o. Pl.)/
tiền giấy; giấy bạc (Banknoten);
Papierwährung /die/
bản vị giấy; tiền giấy;
Geldschein /der/
tiền giấy; tờ giấy bạc; ngân phiếu thanh toán (Banknote);
Assignaten /pl/
tiền giấy (trong thời kì cách mạng tư sản Pháp 1789).
Papiergeld /n -(e)s/
tiền giấy; Papier
Papier /n -s, -e/
1. giấy; 2. tài liệu, giắy tở, văn kiện, giấy má; 3. tiền giấy, trái phiếu, công trái, trái khoán, công phiếu.
Về mặt lịch sử, tiền giấy là giấy bạc 1 bảng và 10 shilling do Bộ Tài chính Anh phát hành sau khi xảy ra cuộc chiến tranh vaod năm 1914 để bảo tồn số vàng trong kho và để đáp ứng nhu cầu về đồng tiền vàng hay mạ vàng của công chúng trong cơn hoảng loạn ban đầu.
paper currency,bill,note
tiền giấy