Việt
xách tay
di động được
tiện lợi
thuận lợi
mang theo được
dễ mang theo
poóc ta tip.
mang theo dược
póoc ta típ
có quả
có thể chấp thuận dược .
Anh
portable
reasonable
Đức
tragbar
handlich
Pháp
Lippenstifte, Bürsten und Briefe können mit der Befriedigung in Handtaschen geschüttet werden, daß sich automatisch Übersichtlichkeit einstellen wird.
Cứ việc thoải mái tống son moi, lược thư vào xách tay rồi chúng sẽ được xếp chỗ ngăn nắp đâu ra đấy.
Lipsticks and brushes and letters may be tossed into purses with the satisfaction that they will sort themselves out automatically.
handlich /a/
tiện lợi, thuận lợi, mang theo được, dễ mang theo, xách tay, poóc ta tip.
tragbar /a/
1. mang theo dược, dễ mang theo, xách tay, póoc ta típ; 2. có quả, có thể chấp thuận dược (về giải pháp V.V.).
xách tay, di động được
Liên quan tới khả năng tiện lợi để mang hay vận chuyển .
Of, relating to, or describing any object that can be conveniently carried and transported.
xách tay (được)
[DE] tragbar (Kosten)
[EN] reasonable
[FR] portable (coûts)
[VI] xách tay (chi phí)