Việt
xe lửa
tàu hỏa
giàn máy cán
dây chuyền cán
hệ
dãy
tổ máy
đoàn tàu
dòng
truyền động
tập dượt
huấn luyện
Anh
train
Đức
Eisenbahnzug
Eisenbahn
Das Postamt bleibt nicht in der Postgasse, sondern saust auf Schienen durch die Stadt, wie ein Zug.
Bưu điện không tọa lạc trên Postgasse nữa mà chạy ào ào trên đường ray, như xe lửa, qua thành phố.
The Post Bureau doesn’t remain on Postgasse, but flies through the city on rails, like a train.
All visitors, whether entering Zürich by boat on the river Limmat or by rail on the Selnau line, must be searched for contraband.
Mọi du khách tới Zürich, dù bằng thuyền trên sông Limmat hay bằng xe lửa trên tuyến Selnau, đều bị khám xem có hàng lậu không.
Gefahrzettel für Straßenfahrzeuge, Eisenbahnfahrzeuge undVersandstücke
Biển cảnh báo nguy hiểm dành cho xe chạy đường bộ, xe lửa và thùng hàng được gửi
Gefahrzettel für Straßenfahrzeuge, Eisenbahnfahrzeuge und Versandstücke
mit der Eisenbahn fahren
đi bằng tàu hỏa
(ugs.) es ist [die] [aller]höchste Eisen bahn
đã đến lúc phải đi.
giàn máy cán, dây chuyền cán, hệ, dãy, tổ máy, xe lửa, đoàn tàu, dòng, (bộ) truyền động, tập dượt, huấn luyện
Eisenbahn /die; -, -en/
tàu hỏa; xe lửa;
đi bằng tàu hỏa : mit der Eisenbahn fahren đã đến lúc phải đi. : (ugs.) es ist [die] [aller]höchste Eisen bahn
Eisenbahnzug m.