Việt
s
trèo qua
leo qua
bò qua
tràn bỏ.
đi qua
vượt qua
qua
sang
vượt
khắc phục
vượt quá
nhiều hơn
qúa.
Anh
exceed
Đức
übersteigen
-schreiten
In gleicher Reihenfolge stehen danach die Kennzahlen für die mittleren Massenanteile der Legierungselemente, soweit diese von Bedeutung sind und einen Massenanteil von 0,1 % übersteigen.
Sau đó cũng theo thứ tự tương tự là chỉ số ghi thành phần khối lượng trung bình của các nguyên tố hợp kim khi có vai trò quan trọng và có nồng độ lớn hơn 0,1%.
Die Temperatur während der Regeneration wird vom Temperaturfühler erfasst und darf 700 °C nicht übersteigen.
Nhiệt độ trong quá trình phục hồi được ghi nhận bởi cảm biến nhiệt độ và không được phép vượt quá 700 °C.
Dieses Gewicht darf zusammen mit einem Restmassepolster das maximale Dosiervolumen der Spritzgießmaschine nicht übersteigen!
Trọng lượng này cộng với lớp đệm dôi cho khối nhựa đúc không được lớn hơn thể tích định lượng tối đa của máy đúc phun.
Die Zahl der Neutronen kann dabei die Protonenzahl übersteigen, solche Atome sind dann meist radioaktiv.
Khi số neutron vượt số proton, các nguyên tử thường mang tính phóng xạ.
übersteigen,-schreiten
übersteigen, -schreiten
übersteigen /vi (/
1. trèo qua, leo qua, bò qua; 2. tràn bỏ.
übersteigen /vt/
1. đi qua, vượt qua, qua, sang; 2. vượt, khắc phục; 3. vượt quá, nhiều hơn, vượt, qúa.