abspielen /(sw. V.; hat)/
cho phát hết (một cuộn băng, một đĩa nhạc V V );
abspielen /(sw. V.; hat)/
bị mòn;
bị hỏng sau một thời gian sử dụng;
du hast die Platte schon ganz schön abgespielt : bạn đã nghe đĩa này nhiều lần đến mòn rồi.
abspielen /(sw. V.; hat)/
chơi theo bản nhạc đặt trước mặt (chứ không luyện tập trước);
abspielen /(sw. V.; hat)/
(Ballspiele, Eishockey) chuyền bóng;
der Verteidiger muss schneller abspielen : cầu thủ hậu vệ cần phải chuyền bóng nhanh han.
abspielen /(sw. V.; hat)/
xảy ra;
diễn ra;
alles spielte sich rasend vor seinen Augen ab : tất cả diễn ra rất nhanh ngay trước mắt hắn R da/hier spielt sich nichts ab! : (nghĩa bóng) điều đó không thành vấn đề, điều đó không có nghĩa gì! abỊsplÌt.tern (sw. V.):
abspielen /(sw. V.; hat)/
(hat) làm tách ra từng mảnh;
bổ ra;
đập vỡ ra thành từng mảnh;
abspielen /(sw. V.; hat)/
(ist) bị vỡ;
bị nổ tung ra thành nhiều mảnh;
bị tróc ra thành nhiều mảnh;
der Lack ist abgesplittert : sơn đã bị tróc ra thành những mảnh nhỏ.
abspielen /(sw. V.; hat)/
tách ra;
chia ra;
chia rẽ;
phân rã;
die kleine Gruppe splitterte sich ab : các nhóm nhỏ đã phân rã.