Beihilfe /die; -, -n/
tiền trợ cấp;
sự hỗ trợ;
sự giúp đỡ về vật chất (Geldunter - stützung, materielle Hilfe);
Beihilfe /die; -, -n/
(o PI ) (Rechtsspr ) sự đồng lõa (cho hành vi phạm, pháp);
jmdn. wegen Beihilfe zum Mord verurteilen : kết án ai về tội đồng phạm sát nhân.
Beihilfe /die; -, -n/
(veraltend) sự động viên;
sự hỗ trợ về tinh thần (geistige Unterstützung);