Drücker /der; -s, -/
qúả đấm cửa;
tay nắm cửa (Türdrücker);
auf den letzten Drücker (ugs.) : trong phút cuối, cơ hội cuôì cùng.
Drücker /der; -s, -/
chìa khóa ba hay bốn cạnh (Drei- oder Vierkantschlüssel);
Drücker /der; -s, -/
cò súng săn;
Drücker /der; -s, -/
nút bấm;
công tắc điều khiển (thiết bị điện);
am Drücker sitzen/sein (ugs.) : sẵn sàng áp dụng biện pháp, sẵn sàng thi hành quyết định.