eindringen /(st. V.; ist)/
xuyên vào;
lọt vào;
thấm vào;
thẩm lậu;
in etw. (Akk.) :
eindringen /thấm vào, xâm nhập vào cái gì; das Wasser drang durch die Wände in den Keller ein/
nước thấm qua các bức tường lọt vào tầng hầm;
eindringen /thấm vào, xâm nhập vào cái gì; das Wasser drang durch die Wände in den Keller ein/
xâm nhập;
đột nhập;
xâm lược;
xâm lăng;
tràn vào;
xông vào;
ập vào;
die Diebe waren in die Wohnung eingedrungen : bọn ăn trộm đã đột nhập vào căn hộ.
eindringen /thấm vào, xâm nhập vào cái gì; das Wasser drang durch die Wände in den Keller ein/
dồn ép ai;
uy hiếp ai;
auf jmdn. einđringen, etw. zu tun : buộc ai phải làm gì die Männer drangen mit Messern auf ihn ein : những gã đàn ông dùng dao uy hiếp ông ta.