ergehen /(unr. V.)/
(ist) (geh ) công bô' ;
ban bô' ;
ban hành;
ein neues Gesetz ist ergangen : một đạo luật mới vừa được ban hành.
ergehen /(unr. V.)/
(ist) (unpers ) cảm thây;
chịu (điều xảy ra);
bị (bệnh, tai họa);
(subst. : ) sich nach jmds. Ergehen erkundi gen: hỏi thăm về hoàn cảnh hay sức khỏe của ai etw. über sich ergehen lassen : cam chịu, nhẫn nhục chịu đựng er lässt alles ruhig über sich ergehen : ông ta läng lẽ chịu đựng mọi việc xảy ra.
ergehen /(unr. V.)/
nói về một điều gì một cách tỉ mỉ;
tường tận;
suy nghĩ cặn kẽ;
ergehen /(unr. V.)/
đi dạo;
đi chơi;
dạo chơi;
đi bách bộ (lustwandeln);
die Damen ergingen sich im Park : những người phụ nữ đi dạo chai trong công viên.