Funken /der; -s, -/
tia lửa;
tia sáng;
ein elektrischer Funke : một tia lửa điện-, ein Funke [von]: một mẩu, một miếng, chút ít, một lượng nhỏ, một tị (cái gì) etw. so tun, dass die Funken stieben/sprìihen/ỈIiegen : làm điều gì rất nhanh chóng, làm rất tích cực [mit etw.] den Funken ins Pulverfass werfen : (do bất cẩn) châm ngòi nổ, làm cho tình hình đang căng thẳng bùng phát thành cuộc xung đột.
funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/
truyền vô tuyến;
phát vô tuyến;
đánh vô tuyến điện;
SOS funken : đánh tin hiệu cầu cứu.
funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/
phát ra tia lửa;
funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) hoạt động tốt;
chạy tốt;
vận hành tô' t (richtig funk tionieren);
funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/
(ugs ) bắn;
nổ súng;
nã pháo (schießen);
die feindliche Artillerie funkte pausenlos : pháo binh của đối phương nã pháo liên hồi es funkt (ugs.) : cụm từ này có bôn nghĩa: (a) bị đánh, bị nện một trận wenn du nicht hörst, funkt es! : nếu mày không nghe lời thì sẽ bị nện một trận đấy! (b) có cuộc xung đột, có trận cãi vã : (c) (ugs.) đã hiểu ra, đã nhận ra vấn đề : es dauert lange, bis es bei ihm funkt : phải mất một thời gian y mới hiểu ra-, (d) (ugs.) điều gì đã thành công theo dự tính und damit hatte es gefunkt : và thế là sự việc đã thành công.
funken /['forjkon] (sw. V.; hat)/
phát sinh mốì quan hệ;
phát sinh tình cảm;
bei den beiden hat es gefunkt : giữa hai người đã nảy sinh tình cảm.