selten /['zeltan] (Adj.)/
hiếm;
hiếm có;
ít có;
hãn hũu;
họa hoằn;
ein seltenes Ereignis : một sự kiện hiếm có sie war eine seltene Schönheit : cô ta là người có sắc đẹp hiểm, có er ist ein seltener Vogel (ugs.) : ông ta là con người kỳ quặc.
selten /['zeltan] (Adj.)/
(nhấn mạnh nghĩa của tính từ) dặc biệt;
cực kỳ (besonders);
ein selten schönes Exemplar : một mẫu vật tuyệt đẹp.
Selten /.li. nie, die/
tuyến đường phụ;
Selten /.li. nie, die/
chi khác;
bàng hệ;
Selten /.li. nie, die/
(bes Ballspiele) đường biên (Auslinie);
Selten /lo.ge, die (bes. Theater)/
lô ghế bên hông sân khấu;
Selten /.tal, das/
thung lũng nhỏ (cạnh thung lũng lớn);
Selten,front /die/
mặt hông;