Stülpen /[’JtYlpan] (sw. V.; hat)/
đậy lên;
chụp lên;
đặt lên;
etw. auf od. über etw. (Akk.) :
stülpen /đậy cái gì lên cái gì. 2. chụp lên, đội nhanh, trùm lên (đầu); sich eine Mütze auf den Kopf stülpen/
chụp cái mũ lên đầu;
stülpen /đậy cái gì lên cái gì. 2. chụp lên, đội nhanh, trùm lên (đầu); sich eine Mütze auf den Kopf stülpen/
bẻ lật ra ngoài;
die Taschen nach außen stülpen : lật cái túi ra ngoài.
stülpen /đậy cái gì lên cái gì. 2. chụp lên, đội nhanh, trùm lên (đầu); sich eine Mütze auf den Kopf stülpen/
lộn ra;
trút ra;
er stülpte alles Kleingeld aus seiner Hosentasche auf den Tisch : hắn lộn túi quần trút hết tiền lẻ ra trên bàn.