abbiegen /(st. V.)/
(ist) thay dổi hướng;
rẽ;
quẹo (Richtung ändern);
das Auto bog nach links ab : chiếc ô tô rẽ sang trái die Straße biegt nach links ab : con đường rẽ về hướng trái,
abbiegen /(st. V.)/
(hat) uốn cong;
gấp (abknicken);
einen Finger nach hinten abbiegen : cong một ngón tay về phía sau,
abbiegen /(st. V.)/
(ugs ) (hat) đánh lạc hướng;
lái (câu chuyện, sự chú ý ) sang hướng khác thuận lợi hơn;
làm lệch di;
làm đổi hướng;
sie bog das Gespräch ab : bà ta lái câu chuyện sang hướng khác er hat die Sache noch einmal abgebogen : một lần nữa hắn đã khôn khéo tránh né được vấn đề.