Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
chức vụ;
cương vị (Posten);
das höchste Amt im Staat : chức vụ cao nhất trong chính phủ in Amt und Würden (oft iron.) : đang ở vị trí an toàn, đang yên ấm.
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
bổn phận;
nhiệm vụ;
trách nhiệm (Obliegenheit, Verpflichtung);
er hat das schwere Amt übernommen, diese Nachricht zu überbringen : anh ta đã nhận lãnh trách nhiệm rất nặng nề là thông báo tin này seines Amtes walten (geh.) : thực hiện chức trách của mình.
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
cơ quan;
trụ sở (Behörde, Dienststelle);
Amt fiir Denkmalpflege : cơ quan đảm nhiệm việc bảo dưỡng các tượng đài-, Auswärtiges Amt: Bộ Ngoại giao (Abk.: AA) von Amt wegen : cụm từ này có hai nghĩa: (a) theo chức trách, theo nhiệm vụ, thuộc công vụ (b) vì lý do nghề nghiệp. :
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
trụ sở;
cơ quan;
văn phòng (của nhà nước);
das Amt betreten : bước vào trụ sở.
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
trạm điện thoại;
tổng đài điện thoại (Telefonamt, Amtsleitung);
das Fräulein vom Amt : nữ điện thoại viên.
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
hội đồng xã hay làng;
thôn ở một vài bang thuộc nước Đức (Gemeindeverband);
Amt /[amt], das; -[e]s, Ämter/
(kath Kirche) thánh lễ Mi sa;