aufgehobensein /được giữ gìn bảo quản tốt/xấu; bei jmdm., irgendwo gut aufgehoben sein/
được chăm sóc;
đô' i xử tốt khi ở với ai (hay nơi nào);
das Kind war bei seinen Pflegeeltern gut aufgehoben : dứa trẻ được cha mẹ nuôi chăm sóc chu đáo.
aufgehobensein /được giữ gìn bảo quản tốt/xấu; bei jmdm., irgendwo gut aufgehoben sein/
bãi bỏ;
thủ tiêu;
đình chỉ;
ngừng;
chấm dứt;
kết thúc (abschaffen);
die Todesstrafe aufheben : bãi bỏ án tử hình.
aufgehobensein /được giữ gìn bảo quản tốt/xấu; bei jmdm., irgendwo gut aufgehoben sein/
bù trừ;
cân bằng;
cân đô' i;
triệt tiêu lẫn nhau (ausgleichen);
sich [gegenseitig] aufheben : bù trừ cho nhau + 2 und —2 heben sich gegenseitig auf : +2 và -2 bù trừ lẫn nhau.
aufgehobensein /được giữ gìn bảo quản tốt/xấu; bei jmdm., irgendwo gut aufgehoben sein/
tuyên bô' kết thúc;
thông báo chấm dứt;
aufgehobensein /được giữ gìn bảo quản tốt/xấu; bei jmdm., irgendwo gut aufgehoben sein/
(veraltet) bắt giữ;
bắt giam (festnehmen, verhaften);