Việt
chuẩn bị truđc
cho
trao
cắp
ban
bỏ tiền ra
xuắt tiền
cáp tiền
chế tạo
sản xuát
làm
đưa ra tiền duyên
đua ra tuyến trước.
Anh
provide
to relocate
Đức
bereitstellen
neu adressieren
neu zuordnen
umspeichern
verlagern
Pháp
translater
Den erforderlichen Einspritzdruck bereitstellen.
Cung cấp áp suất phun cần thiết.
Um in allen Betriebszuständen genügend Kraftstoff bereitstellen zu können, fördert die Anlage immer mehr Kraftstoff, als gerade benötigt wird.
Để có thể cung cấp đủ lượng nhiên liệu cho mọi chế độ vận hành, hệ thống cung cấp nhiên liệu luôn cung cấp lượng nhiên liệu nhiều hơn lượng cần thiết.
Außerdem benötigen diese Fahrzeuge Precrash-Sensoren und Out-of- Position-Sensoren, die vor einem eventuellen Crash geeignete Daten bereitstellen.
Ngoài ra, những xe này còn cần các cảm biến báo trước va chạm và các cảm biến lệch vị trí để cung cấp các dữ liệu thích hợp trước khi va chạm có thể xảy ra.
geeignete persönliche Schutzausrüstungen bereitstellen
Để sẵn các thiết bị bảo hộ cá nhân thích hợp
unzureichende Sicherungsmaßnahmen (Sicherungsketten, Bereitstellen von Atemschutzgeräten usw.)
Thiếu các biện pháp an toàn (dây xích an toàn, để sẵn các thiết bị chống hơi ngạt v.v.)
bereitstellen,neu adressieren,neu zuordnen,umspeichern,verlagern /IT-TECH,TECH/
[DE] bereitstellen; neu adressieren; neu zuordnen; umspeichern; verlagern
[EN] to relocate
[FR] translater
bereitstellen /vt/
1. chuẩn bị truđc; 2. cho, trao (giao) (cho), cắp [cho], ban [cho], bỏ tiền ra, xuắt tiền, cáp tiền; 3. chế tạo, sản xuát, làm; 4. (quân sự) đưa ra tiền duyên, đua ra tuyến trước.
[EN] provide
[VI] cung cấp (sẵn sàng)