Buch /[bu:x], das; -[e]s, Bücher 1. cuốn sách, quyển sách; ein Buch von 500 Seiten/
một quyển sách dày 500 trang;
ein aufge- schlagenes/offenes Buch für jmdn. sein : rất thân thiết với ai đến nỗi hiểu rõ từng suy nghĩ của người ấy das Buch der Bücher : Kinh Thánh wie ein Buch reden (ugs.) : nói nhiều, nói liên tu bất tận sein, wie jmd. od. etw. im Buche steht : đúng như đã nghĩ hoặc đã tưởng tượng jmdm./fiir jmdn. ein Buch mit sieben Siegeln sein : khó hiểu đôi với ai sich mit etw. ins Buch der Geschichte eintragen (geh.) : lưu danh muôn thuở bởi hành động vĩ đại ein schlaues Buch (ugs.) : một quyển sách nội dung phong phú.
Buch /[bu:x], das; -[e]s, Bücher 1. cuốn sách, quyển sách; ein Buch von 500 Seiten/
(veraltend) tập;
một phần của một tác phẩm văn học;
die fünf Bücher Mose : năm quyền đầu của Kinh Cựu ước.
Buch /[bu:x], das; -[e]s, Bücher 1. cuốn sách, quyển sách; ein Buch von 500 Seiten/
dạng ngắn gọn của danh từ Drehbuch (kịch bản điện ảnh);
Buch /[bu:x], das; -[e]s, Bücher 1. cuốn sách, quyển sách; ein Buch von 500 Seiten/
(meist Pl ) dạng ngắn gọn của danh từ Geschäfts-;
Kassen-;
Rechnungsbuch (sổ sách kế toán);
die Bücher führen : làm sổ sách, tính toán sổ sách über etw. Buch füh ren : ghi nhận diễn biến về sự kiện gì zu Buchte] schlagen : sẽ phải trả giá mit einem bestimmten Betrag zu Buch Stehen (Kaufmannsspr.) : ghi vào sổ nợ.
Buch /[bu:x], das; -[e]s, Bücher 1. cuốn sách, quyển sách; ein Buch von 500 Seiten/
(Sport) danh sách đặt cá cược ở cuộc đua ngựa (Wettliste);
Buch /[bu:x], das; -[e]s, Bücher 1. cuốn sách, quyển sách; ein Buch von 500 Seiten/
(Kaufmannsspr ) đơn vị đếm tấm vàng và bạc dát mỏng (Zählmaß für Blattgold u -Silber);
buch /bin.dern (sw. V.; hat)/
đóng sách;
Buch /han. del, der (o. PL)/
ngành phát hành sách;
hoạt động kinh doanh sách;
buch /ten. reich (Adj.)/
có nhiều vũng biển;
có nhiều vịnh;
Büch /sen. fleisch, das/
thịt hộp;