Rostbratwurst,rot /[ro:t] (Adj.; röter, seltener: -er, röteste, seltener: -este)/
có màu đỏ;
đỏ;
đỏ tươi;
đỏ thắm;
die Rote Armee : hồng quân der Rote Platz : Quảng trường Đỏ das Rote Kreuz : Hội Chữ thập đỏ rote Farbe : mầu đỏ rote Tinte : mực đồ eine rote Fahne : một lá cờ đỏ rote Rosen : hoa hồng đỏ roter Wein : rượu vang đỏ ein rotes Ass : một con át cơ (hay át rô) rot wie Blut : đỏ như máu rot geweinte Augen : đôi mắt đỏ vì khóc (Spr.) heute rot, morgen tot : nay sống mai chết (cái chết thường đến bất ngờ) rot werden, sein : đỏ mặt (vì ngượng, xấu hổ).
Rostbratwurst,rot /[ro:t] (Adj.; röter, seltener: -er, röteste, seltener: -este)/
(Politik Jargon) thiên tả;
có khuynh hướng thiên về đảng xã hội hay đảng cộng sản;
röt /ten (sw. V.) (nordd.)/
(Fachspr (hat) ngâm;
tẩm (buông, lát );
röt /ten (sw. V.) (nordd.)/
(ist auch: hat) (selten) phân rã;