Việt
nêm muối
tra muối
sự ướp muối
sự cho muối
art II gesalzt u gesalzen
tra muôi
cho muôi vào
muổi
ướp muói
ưóp muói.
cho muối vào
Anh
salting
salt vb
curing
Đức
Salzen
Einsalzen
Pökeln
Pháp
salage
salaison
Der Zellsaft besteht vor allem aus Wasser und darin gelösten Kohlenhydraten als Energiereserve (Glukose, Fruktose, Saccharose, u.a.), Proteinen, Salzen und von der Zelle nicht mehr benötigten Abfallstoffen.
Dịch tế bào bao gồm chủ yếu nước và carbohydrate hòa tan làm nơi dự trữ năng lượng (glucose, fructose, sucrose, v.v.), protein, muối và các chất thải không còn cần thiết cho tế bào.
Außerdem hinterlässt jede Fermentation auf allen benetzten Oberflächen einen flüssigen oder angetrockneten bzw. angebrannten Film aus Salzen, Proteinen (Eiweiß), Fetten, Kohlenhydraten und Produktresten, die aus dem Nährmedium und den Zellen stammen können.
Ngoài ra, mỗi lần lên men thường để lại trên bề mặt một lớp phim mỏng, lỏng hoặc khô hoặc cháy khô của muối, protein, chất béo, carbohydrate xuất phát từ môi trường nuôi cấy hay tế bào.
Da das Wasser bei osmotischen Vorgängen in Richtung der stärker konzentrierten Lösung diffundiert, nimmt die Zentralvakuole mit ihrer hohen Konzentration an Salzen und Zuckern zwangsläufig Wasser auf, wenn sich in der Zellumgebung Wasser befindet.
Vì nước trong quá trình thẩm thấu khuếch tán theo hướng sang dung dịch có nồng độ cao hơn nên không bào với nồng độ cao của muối và đường bắt buộc thêm nước, nếu chung quanh môi trường tế bào có đủ nước.
Molare Leitfähigkeit (Äquivalentleitfähigkeit) flc von Salzen in wässriger Lösung (bei 25 °C)
Độ dẫn điện mol (độ dẫn điện đương lượng) Λc của muối trong dung dịch nước (ở 25˚C)
:: Bei der Absorptionstrocknung wird mit Salzen als Trocknungsmittel gearbeitet.
:: Trong phương pháp làm khô bằng hấp thụ, muối được sử dụng làm chất làm khô.
j-m den Búckel salzen
đánh, đập, nện, choảng, dần, ghè (ai).
Einsalzen,Pökeln,Salzen /FISCHERIES,FOOD/
[DE] Einsalzen; Pökeln; Salzen
[EN] curing; salting
[FR] salage; salaison
salzen /(unr. V; salzte, hat gesalzen/selten auch: gesalzt)/
nêm muối; tra muối; cho muối vào;
salzen /vt (p/
vt (part II gesalzt u gesalzen) 1. nêm muối, tra muôi, cho muôi vào; 2. muổi, ướp muói; j-m den Búckel salzen đánh, đập, nện, choảng, dần, ghè (ai).
Salzen /n/
sự] nêm muối, tra muối, ưóp muói.
salzen
Salzen /nt/CNT_PHẨM/
[EN] salting
[VI] sự ướp muối, sự cho muối