TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

schwindeln

vimp: mir schwindelt đầu óc tôi quay cuồng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tôi bị chóng mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cảm thấy choáng váng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị chóng mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị xây xẩm mặt mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm chóng mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm choáng váng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm xây xẩm mặt mày

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói dối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nói láo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kể không đúng sự thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là điêu nói dối

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là điều không đúng sự thật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mang lén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đưa lén

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tuồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

buôn lậu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

schwindeln

schwindeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mich od. mir schwindelt

tôi bị chóng mặt.

der Blick in die Tiefe macht mich schwindeln

cái nhìn xuống vực sâu khiến tôi chóng mặt

der Kopf schwindelte ihm, als er den Preis hörte

hắn cảm thấy chóng mặt khi nghe giá tiền.

da hast du doch geschwindelt

chắc chắn là mày lại nói dối.

das ist geschwindelt

điều dó là chuyện bịa.

etw. durch den Zoll schwindeln

lén mang vật gỉ qua trạm hải quan.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schwindeln /(sw. V.; hat)/

(unpers ) cảm thấy choáng váng; bị chóng mặt; bị xây xẩm mặt mày;

mich od. mir schwindelt : tôi bị chóng mặt.

schwindeln /(sw. V.; hat)/

làm chóng mặt; làm choáng váng; làm xây xẩm mặt mày;

der Blick in die Tiefe macht mich schwindeln : cái nhìn xuống vực sâu khiến tôi chóng mặt der Kopf schwindelte ihm, als er den Preis hörte : hắn cảm thấy chóng mặt khi nghe giá tiền.

schwindeln /(sw. V.; hat)/

(ugs ) nói dối; nói láo; kể không đúng sự thật (lügen);

da hast du doch geschwindelt : chắc chắn là mày lại nói dối.

schwindeln /(sw. V.; hat)/

là điêu nói dối; là điều không đúng sự thật;

das ist geschwindelt : điều dó là chuyện bịa.

schwindeln /(sw. V.; hat)/

mang lén; đưa lén; tuồn; buôn lậu (schmuggeln, mogeln);

etw. durch den Zoll schwindeln : lén mang vật gỉ qua trạm hải quan.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schwindeln /I/

vimp: mir schwindelt đầu óc tôi quay cuồng, tôi bị chóng mặt; II vi lừa bịp, bịp bợm, gian lận, đánh lừa, lừa gạt, bịp, lừa, nói dói, nói khoác.