schwindeln /(sw. V.; hat)/
(unpers ) cảm thấy choáng váng;
bị chóng mặt;
bị xây xẩm mặt mày;
mich od. mir schwindelt : tôi bị chóng mặt.
schwindeln /(sw. V.; hat)/
làm chóng mặt;
làm choáng váng;
làm xây xẩm mặt mày;
der Blick in die Tiefe macht mich schwindeln : cái nhìn xuống vực sâu khiến tôi chóng mặt der Kopf schwindelte ihm, als er den Preis hörte : hắn cảm thấy chóng mặt khi nghe giá tiền.
schwindeln /(sw. V.; hat)/
(ugs ) nói dối;
nói láo;
kể không đúng sự thật (lügen);
da hast du doch geschwindelt : chắc chắn là mày lại nói dối.
schwindeln /(sw. V.; hat)/
là điêu nói dối;
là điều không đúng sự thật;
das ist geschwindelt : điều dó là chuyện bịa.
schwindeln /(sw. V.; hat)/
mang lén;
đưa lén;
tuồn;
buôn lậu (schmuggeln, mogeln);
etw. durch den Zoll schwindeln : lén mang vật gỉ qua trạm hải quan.